Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R4R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7067:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giấy, cactông và bột giấy - Xác định trị số đồng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paper, board and pulp - Determination of copper number
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.060 - Giấy và cactông
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định trị số đồng của bột giấy tẩy trắng và bột giấy tinh chế, giấy, cáctông không chứa canxi sunphit, kẽm sunphit, keo melamin hoặc các chất không phải là xơ sợi có tính khử đồng. Giấy có chứa các chất phụ gia chỉ có thể thử nghiệm khi biết được khối lượng và tính năng khử của các phụ gia đó.
Xenluylô bị thủy phân hoặc bị oxy hóa có khả năng khử một số ion kim loại tới hóa trị thấp hơn và phản ứng dạng đó được dùng để phát hiện sự phá hỏng xenluylô và để ước lượng số lượng nhóm khử. Trị số đồng có thể dùng như một chỉ số để đánh giá sự không tinh khiết trong giấy, thí dụ như sự có mặt của oxyxenluylô, hydroxenluylô, lignin và các đường có tính chất khử. Trị số đồng được dùng cho mục đích xác định sự thay đổi kèm theo sự phân hủy và được coi là yếu tố có liên quan gián tiếp tới tuổi thọ của giấy, không áp dụng cho giấy có chứa bột giấy cơ học hoặc bột giấy hóa học chưa tẩy trắng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3649:2000, Giấy và cáctông-Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình. TCVN 4360:2001, Bột giấy-Lấy mẫu để thử nghiệm. TCVN 1867:2001, Giấy và cáctông-Xác định độ ẩm. TCVN 4407:2001, Bột giấy-Xác định độ khô. TCVN 1864:2001, Bột giấy, giấy và cáctông-Xác định độ tro tại nhiệt độ nung 900oC. TAPPI UM 542 Amount of coating on mineral-coated paper. (Xác định lượng chất tráng trong giấy tráng phấn). TAPPI T 408 Rosin in paper and paper board. (Xác định nhựa thông trong giấy và cáctông). TAPPI T 419 Starch in paper. (Xác định tinh bột trong giấy). TAPPI T 504 Glue in paper (Qualitative and Quantitative Determination). [Xác định keo động vật trong giấy (định tính và định lượng)]. TAPPI UM 490 Casein and Soya protein in paper (Qualitative). [Xác định hàm lượng casein và protein trong giấy]. TAPPI T 405 Petroleum Wax in inpregnated papers (Xác định sáp dầu trong giấy đã ngâm tẩm). TAPPI T 421 Qualitative (Including optical microscopic) Analysis of mineral filler and mineral coating of paper. [Phân tính định tính (gồm cả phương pháp quan sát trên kính hiển vi) các chất vô cơ có trong chất độn và lớp tráng phủ của giấy]. |
Quyết định công bố
Decision number
2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008
|