Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R8R4R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7011-10:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 10: Xác định đặc tính đo của các hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số - 50
|
Tên tiếng Anh
Title in English Test code for machine tools -- Part 10: Determination of the measuring performance of probing systems of numerically controlled machine tools
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 230-10:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.080.01 - Máy công cụ nói chung
|
Số trang
Page 50
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):600,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các quy trình kiểm để đánh giá đặc tính đo của các hệ thống dò tiếp xúc (được sử dụng ở chế độ dò các điểm rời rạc) được tích hợp với một máy công cụ điều khiển số.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các kiểu hệ thống dò khác, như các hệ thống dò được sử dụng ở chế độ quét hoặc các hệ thống không tiếp xúc. Việc đánh giá đặc tính của máy công cụ được sử dụng như một máy đo tọa độ (CMM) nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này. Để đánh giá đặc tính này đòi hỏi phải xác định các tài liệu đã công bố, chịu ảnh hưởng lớn bởi độ chính xác hình học của máy công cụ và có thể các phép kiểm hệ thống dò của máy công cụ được quy định trong tiêu chuẩn này, các tài liệu trên cần được đánh giá theo ISO 10360-2 và ISO 10300-5. Các máy công cụ điều khiển số có thể áp dụng các hệ thống dò tiếp xúc trong các ứng dụng về quy trình gia công như: - Xác định được chi tiết gia công chính xác đã chịu tải trước khi gia công; - Định vị và/hoặc sự căn chỉnh chi tiết gia công; - Đo chi tiết gia công sau khi gia công, nhưng vẫn lắp trên máy; - Đo vị trí và định hướng các trục quay của máy công cụ; - Đo và chỉnh đặt dụng cụ cắt (bán kính, chiều dài và độ lệch dụng cụ); - Phát hiện sự hư hỏng dụng cụ. CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này tập trung vào các trung tâm gia công, nhưng theo dự định, các kiểu máy khác, ví dụ như các trung tâm tiện và mài có thể được bao gồm trong lần soát xét sắp tới của tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này không bao gồm các đầu dò kiểu không tiếp xúc (ví dụ, các đầu dò quang học) hoặc các đầu dò quét, nhưng theo dự định, các đầu dò trên có thể được bao gồm trong lần soát xét sắp tới của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7011-1 (ISO 230-1), Quy tắc kiểm máy công cụ-Phần 1:Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh TCVN 7011-3 (ISO 230-3), Quy tắc kiểm máy công cụ-Phần 3:Xác định các ảnh hưởng nhiệt TCVN 7011-9 (ISO/TR 230-9), Quy tắc kiểm máy công cụ-Phần 9:Ước lượng độ không đảm bảo đo cho các phép kiểm máy công cụ theo bộ TCVN 7011 (ISO 230), công thức cơ bản ISO 10360-5:2010, Geometrical product specifications (GPS) – Acceptance and reverification tests for coordinate measuring machines (CMM) – Part 5:CMMs using single and multiple stylus contacting probing systems (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Các phép kiểm nghiệm thu và kiểm tra xác nhận lại các máy đo tọa độ (CMM) – Phần 5:Các máy đo tọa độ sử dụng các hệ thống dò tiếp xúc một và nhiều đầu dò). |
Quyết định công bố
Decision number
4096/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013
|