Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R8R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7000:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ – Tương thích điện từ của xe cơ giới và các bộ thiết bị điện hoặc điện tử riêng biệt – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles – Electromagnetic compatibility of vehicles and electrical or electronic separate technical units – Requirements and test methods in type approval
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ECE 10; Soát xét 4:2012;
Đính chính 1:2012; Sửa đổi 1:2012; Sửa đổi 2:2013; Sửa đổi 3:2016; Soát xét 5:2014, Sửa đổi 1:2016; Soát xét 6:2019
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.140 - Xe gắn máy, xe đạp và các bộ phận
|
Số trang
Page 173
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 692,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,076,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Xe thuộc các loại L, M, N và O, T, R và S1 (sau đây gọi chung là xe) liên quan đến khả năng tương thích điện từ;
1.2 Các bộ thiết bị điện hoặc điện tử riêng biệt dung để lắp trên các xe này với giới hạn được nêu trong 4.2.1 liên quan đến khả năng tương thích điện từ. 1.3 Tiêu chuẩn này quy định: a) Các yêu cầu liên quan đến khả năng miễn nhiễm bức xạ và dòng diện nhiễu đối với các chức năng liên quan đến điều khiển trực tiếp phương tiện, liên quan đến bảo vệ người lái, hành khách và người đi đường khác, liên quan đến nhiễu loạn, gây nhầm lẫn cho người lái xe hoặc người đi đường khác, liên quan đến xe chức năng của thanh truyền dẫn (bus) dữ liệu của xe, liên quan đến nhiễu có thể sẽ ảnh hưởng đến dữ liệu theo luật định của xe b) Các yêu cầu liên quan đến việc kiểm soát bức xạ và dòng diện nhiễu không mong muốn để bảo vệ mục đích sử dụng thiết bị điện hoặc điện tử ở các xe riêng của bản thân hoặc liền kề hoặc gần đó, và kiểm soát nhiễu từ các phụ kiện có thể được trang bị thêm cho xe c) Các yêu cầu bổ sung cho xe và ESA (Cụm điện/điện tử phụ) cung cấp các hệ thống khớp nối để nạp REESS liên quan đến việc kiểm soát bức xạ và miễn nhiễm với kết nối này giữa xe và lưới điện. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN ISO/IEC 17025, Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. ISO 7637-2:2011, Road vehicles-Electrical disturbances from conduction and coupling-Part 2:Electrical transient conduction along supply lines only (Phương tiện giao thông đường bộ-Nhiễu điện do dẫn điện và đấu nối-Phần 2:Dẫn điện chuyển tiếp chỉ dọc theo đường dây cấp điện). ISO 11451-1, Road vehicles-Vehicle test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy-Part 1:General principles and terminology (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử nghiệm xe đối với nhiễu điện do năng lượng điện từ bức xạ băng thông hẹp-Phần1:Nguyên tắc chung và thuật ngữ). ISO 11451-2, Road vehicles-Vehicle test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy-Part 2:Off-vehicle radiation sources (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử nghiệm xe đối với nhiễu điện do năng lượng điện từ bức xạ băng thông hẹp-Phần 2:Nguồn bức xạ ngoài xe). ISO 11451-4, Road vehicles-Vehicle test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy-Part 4:Bulk current injection (BCI) (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử xe đối với nhiễu điện do năng lượng điện từ bức xạ băng thông hẹp-Phần 4:Phun dòng điện lớn (BCI)). ISO 11452-1, Road vehicles-Component test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy-Part 1:General principles and terminology (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử bộ phận về nhiễu điện do nhiễu điện từ năng lượng điện từ bức xạ băng thông hẹp-Phần 1:Nguyên tắc chung và thuật ngữ). ISO 11452-3, Road vehicles-Component test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy-Part 3:Transverse electromagnetic mode (TEM) cell (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử bộ phận về nhiễu điện do năng lượng điện từ bức xạ băng thông hẹp-Phần 3:Pin ở chế độ điện từ ngang (TEM)). ISO 11452-4, Road vehicles-Component test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy-Part 4:Harness excitation methods (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử bộ phận về nhiễu điện do nhiễu điện từ năng lượng điện từ bức xạ băng thông hẹp-Phần 4:Các phương pháp kích thích cáp điện). ISO 11452-5, Road vehicles-Component test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy-Part 5:Stripline (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử bộ phận về nhiễu điện do năng lượng điện từ bức xạ băng thông hẹp-Phần 5:Mạch dải). IEC 61000-3-2, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-2:Limits-Limits for harmonic current emissions (equipment input current ≤16 A per phase (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 3-2:Giới hạn-Giới hạn phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào thiết bị ≤16 A mỗi pha)). IEC 61000-3-11, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-11:Limits-Limitation of voltage changes, voltage fluctuations and flicker in public low-voltage supply systems-Equipment with rated current ≤ 75 A and subject to conditional connection (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 3-11:Giới hạn-Giới hạn thay đổi điện áp, dao động điện áp và nhấp nháy trong hệ thống cung cấp điện áp thấp công cộng-Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và kết nối có điều kiện). IEC 61000-3-12, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-12:Limits-Limits for harmonic currents produced by equipment connected to public low-voltage systems with input current >16 A and ≤ 75 A per phase (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 3-12:Giới hạn-Giới hạn đối với dòng điện sóng hài được tạo ra bởi thiết bị được kết nối với hệ thống điện công cộng có điện áp thấp có dòng điện đầu vào > 16 A và ≤ 75 A mỗi pha). IEC 61000-4-4, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-4:Testing and measurement techniques-Electrical fast transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm nổ/chuyển tiếp nhanh về điện). IEC 61000-4-5, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-5:Testing and measurement techniques-Surge immunity test (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-5:Kỹ thuật thử nghiệm và đo lường-Thử nghiệm miễn nhiễm đột biến dòng). |
Quyết định công bố
Decision number
3934/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC 22
|