Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R8R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6874-4:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chai chứa khí - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được sự giòn do hydro - 23
Tên tiếng Anh

Title in English

Gas cylinders -- Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents -- Part 4: Test methods for selecting metallic materials resistant to hydrogen embrittlement
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11114-4:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử và đánh giá các kết quả từ các thử nghiệm này để chứng nhận chất lượng các thép thích hợp cho sử dụng trong sản xuất các chai chứa khí (có dung tích nước đến 3000 L) dùng chứa các khí gây giòn do hydro và các khí gây giòn khác.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với chai chứa khí bằng thép không hàn.
Không áp dụng các yêu cầu của tiêu chuẩn nếu một trong các điều kiện sau đối với dịch vụ cung cấp khí được đáp ứng1).
- Áp suất làm việc của khí gây giòn được nạp nhỏ hơn 20% so với áp suất thử của chai;
- Áp suất riêng phần của khí gây giòn được nạp của hỗn hợp khí nhỏ hơn 5 MPa (50 bar) trong trường hợp các khí gây giòn do hydro và các khí gây giòn khác ngoại trừ hydro sunfua và metyl mecaptan, trong trường hợp này áp suất riêng phần không được vượt quá 0,25 MPa (2,5 bar).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai chứa khí-Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa-Phần 1:Vật liệu kim loại
TCVN 7388-1 (ISO 9809-1), kết cấu và thử nghiệm-Phần 1:Chai chứa khí bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa
TCVN 7388-2 (ISO 9809-2), kết cấu và thử nghiệm-Phần 2:Các chai bằng thép tôi và ram có giới hạn bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1.100 MPa
TCVN 7388-3 (ISO 9809-3), kết cấu và thử nghiệm-Phần 3:Các chai bằng thép thường hóa
TCVN 8286-1:2009 (ISO 7539-1:1987) Ăn mòn kim loại và hợp kim-Thử ăn mòn ứng suất-Phần 1:Hướng dẫn quy trình thử chung)
ISO 4287, Geometrical product specification (GPS)-Surface texture:Profile method-Terms, definitions and surface texture parameters (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Cấu trúc bề mặt:Phương pháp prôfin-Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số của cấu trúc)
ISO 7539-6:2003, Corrosion of metals and alloys-Stresss corrosion testing-Part 6:Preparation and use of pre-cracked speciments for test under constant load or constant displacement (Ăn mòn của kim loại và hợp kim-Thử ăn mòn có ứng suất-Phần 6:Chuẩn bị và sử dụng các mẫu thử có vết nứt trước cho thử nghiệm với tải trọng không đổi hoặc chuyển vị không đổi)
ISO 11120, Gas cylinders-Refillable seamless steel tubes for compressed gas transport, of water capacity between 150 I and 3 000 I-Degisn, contruction and testing (Chai chứa khí-Ống thép không hàn nạp lại được dùng để vận chuyển khí nén có dung tích nước giữa 150L và 3000 L-Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm).
Quyết định công bố

Decision number

4244/QĐ-BKHCN