Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R8R0R8R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6852-5:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất phát thải - Phần 5: Nhiên liệu thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Reciprocating internal combustion engines - Exhaust emission measurement - Part 5: Test fuels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8178 − 5: 1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 6852-5:2010
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 34
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các nhiên liệu dùng để thực hiện các chu trình thử phát thải được giới thiệu trong TCVN 6852-4: 2001 (ISO 8178-4).
Chú thích - Do các tính chất nhiên liệu thay đổi nhiều từ quốc gia này đến quốc gia khác nên tiêu chuẩn này đã liệt kê một phạm vi rộng các nhiên liệu khác nhau, bao gồm cả nhiên liệu chuẩn và nhiên liệu th-ơng mại. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các động cơ đốt trong kiểu pittong dùng cho các thiết bị di động, vận chuyển được và tĩnh tại trừ các động cơ cho ô tô được thiết kế chủ yếu chạy trên đường. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các động cơ được dùng, ví dụ: trên máy chuyển đất, cụm phát điện và các ứng dụng khác. Các nhiên liệu chuẩn thường đại diện cho các nhiên liệu thương mại nhưng có các thông số kỹ thuật chặt chẽ hơn và chủ yếu được dùng cho các phép đo trên băng thử được quy định trong TCVN 6852-1 (ISO 8178-1). Đối với các phép đo tại hiện trường để xác định các chất phát thải ứng với nhiên liệu thương mại được giới thiệu hoặc không được giới thiệu trong tiêu chuẩn này, nên dùng các tờ dữ liệu phân tích thống nhất để xác định các tính chất của nhiên liệu được công bố cùng với các kết quả đo phát thải. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2160:1985 Các sản phẩm dầu mỏ-Sự ăn mòn đối với đồng-Thử bằng đồng ISO 2719:1988 Các sản phẩm dầu mỏ và các chất bôi trơn-Xác định điểm bốc cháy-Phương pháp chén pensky-martens kín ISO 3007:1986 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định áp suất hơi-Phương pháp reod. ISO 3015:1992 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm vẩn đục (mây) ISO 3016:1994 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm rót ISO 3104:1994 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực ISO 3105:1994 Nhớt hệ động học mao dẫn thuỷ tinh-Đặc tính kỹ thuật và hướng dẫn vận hành ISO 3405:1988 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định đặc tính chưng cất ISO 3675:1993 Các sản phẩm dầu thô và sản phẩm dầu lỏng-Xác định tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối trong phòng thí nghiệm-Phương pháp phù kế. ISO 3733:1976 Các sản phẩm dầu mỏ và vật liệu bi tum-Xác định nước-Phương pháp chưng cất ISO 3735:1975 Dầu thô và dầu mazut-Xác định chất kết tủa-Phương pháp chiết ISO 3890:1993 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng chì của xăng ISO 3837:1993 Các sản phẩm dầu mỏ lỏng-Xác định các loại hyđro cacbon-Phương pháp hấp thụ chất chỉ thị huỳnh quang ISO 3993:1984 Khí dầu mỏ hoá lỏng và hyđro cacbon nhẹ-Xác định tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối-Phương pháp phù kế áp suất ISO 4256:1996 Khí dầu mỏ hoá lỏng-Xác định áp suất hơi,-Phương pháp LPG ISO 4260:1987 Các sản phẩm dầu mỏ và hyđro cacbon-Xác định hàm lượng sufua-Phương pháp đốt cháy wickbold ISO 4262:1993 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định chất cặn cacbon-Phương pháp ramsbotton ISO 4264:1995 Các sản phẩm dầu mỏ-Tính toán chỉ số xêtan của các nhiên liệu chưng cất ở điểm giữa bằng phương trình có 4 biến số ISO 5163:1990 Các nhiên liệu động cơ đốt trong và nhiên liệu cho hàng không-Xác định các đặc tính kích nổ-Phương pháp động cơ ISO 5164:1990 Các nhiên liệu động cơ đốt trong-Phương pháp nghiên cứu ISO 5165:1992 Các nhiên liệu điêzen-Xác định chất lượng đánh lửa-Phương pháp xêtan ISO 6245:1993 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định lượng tro ISO 6246:1995 Các sản phẩm dầu mỏ-Hàm lượng chất keo của các nhiên liệu chưng cất nhẹ và trung bình-Phương pháp bốc hơi kiểu vòi phun ISO 6326-5:1989 Khí tự nhiên-Xác định hợp chất sunfua. Phần 5:Phương pháp đốt chát lingener ISO 6015-1993 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định chất cặn cacbon-Phương pháp conradson ISO 6974:1984 Khí tự nhiên-Xác định hyđro, các khí trơ và hyđro cacbon tới C8-Phương pháp sắc ký khí ISO 7536:1994 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định tính ổn định ô xy hoá của xăng-Phương pháp thời gian cảm ứng ISO 7941:1988 Propan và butan thương mại-Phân tích bằng sắc ký khí TCVN 6852-1:2001 (ISO 8178-1:1996) Động cơ đốt trong kiểu pittông-Đo chất phát thải-Đo trên băng thử các chất phát thải khí và bụi. ISO 8216-1:1996 Các sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu (cấp F)-Đặc tính kỹ thuật của các nhiên liệu hàng hải. ISO 8217:1994 Các sản phẩm dầu mỏ-Các mức thấp của vanađi trong các nhiên liệu lỏng-Xác định bằng phương pháp phổ học nguyên tử hấp thụ không có ngọn lửa sau khi đốt thành tro. ISO 8754:1992 Các sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng sunfua-Phương pháp tạn xạ năng lượng huỳnh quang tia X. ISO 8973:1997 Khí dầu mỏ hoá lỏng-Xác định tỷ trọng và áp suất hơi bằng tính toán. ISO 10370:1993 Các sản phẩm dàu mỏ-Xác định chất cặn cacbon-Phương pháp mino (vi lượng). ISO 10478:1994 Dầu mazut xác định nhôm và silicon trong dầu mazut-Các phương pháp phát xạ plasma (cảm ứng ngẫu cực) và phổ học nguyên tử hấp thụ. ASTM D 1319-95a Phương pháp thử cho các loại hyđro cacbon trong các sản phẩm dầu mỏ lỏng bằng hấp thụ chất chỉ thị huỳnh quang. ASTM D 3231-94 Phương pháp thử cho photpho trong xăng. ASTM D 3606-92 Phương pháp thử để xác định benzen và toluen trong xăng động cơ và xăng hàng không bằng sắc ký khí. ASTM D 4420-94 Các phương pháp thử cho các chất thơm trong naphta nhẹ và xăng hàng không bằng sắc ký khí. ASTM D 5186-91 Phương pháp thử để xác định hàm lượng các chất thơm của nhiên liệu điêzen bằng sắc ký chất lỏng quá mức tới hạn. DIN 51413-7-1990 Sự phân tích sắc ký khí. Phần 7:Thí nghiệm các hyđro cacbon của dàu khoáng lỏng, phân tích bằng sắc ký khí-Xác định hàm lượng ôxy bão hoà và hàm lượng ôxy. Phương pháp máy dò ôxy (O-FID). EN 116-1981 Điêzen và các nhiên liệu sưởi trong nhà-Xác định điểm bịt kín bộ lọc nguội. EN 238-1996 Các sản phẩm dàu mỏ lỏng-Xác định hàm lượng benzen-Phương pháp đo phổ hồng ngoại |
Quyết định công bố
Decision number
2376/ QĐ/ BKHCN , Ngày 24-10-2008
|