Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R6R3R0R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6842:2001
Năm ban hành 2001

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định mật độ khối
Tên tiếng Anh

Title in English

Dried milk and dried milk products - Determination of bulk density
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8967:1992;
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

TCVN 6842:2007
Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định mật độ khối của sữa bột nguyên chất, sữa bột đã tách một phần kem và sữa bột gầy (theo định nghĩa trong tiêu chuẩn A - 5[1]) của FAO/WHO), kể cả tan nhanh cũng như không tan nhanh.
Phương pháp này cũng áp dụng cho whey bột, buttermilk bột và thức ăn từ sữa dùng cho trẻ sơ sinh cũng như bất kỳ sản phẩm sữa bột nào đã kể trên có chất béo sữa đã được thay thế bằng loại chất béo khác hoặc đã được chế biến bằng công nghệ sấy màng thay cho công nghệ sấy phun.
Quyết định công bố

Decision number

67/2001/QĐ-BKHCNMT , Ngày 28-12-2001