Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R6R2R3R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6833:2001
Năm ban hành 2001

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sữa gầy, whey và buttermilk - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
Tên tiếng Anh

Title in English

Skimmed milk, whey and buttermilk - Determination of flat content - Gravimetric method (Reference method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7208:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

TCVN 6833 : 2010
Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 6833:2001(W - Hết hiệu lực)
  • TCVN 6833 :2010 
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng chất béo trong sữa gầy, whey và buttermilk dạng lỏng. Đây là phương pháp khối lượng đặc biệt chính xác dùng để thiết lập các thao tác hiệu quả các bộ tách kem.
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn để lập các bảng hiệu chỉnh cho các qui trình sử dụng butyrometer đối với sữa gầy.
Chú thích - Khi phép xác định không yêu cầu đến độ chính xác cao thì có thể sử dụng phương pháp qui định trong TCVN 6508:1999 (ISO 1211).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3889 Sữa và sản phẩm sữa-Xác định hàm lượng chất béo-Bình chiết chất béo kiểu Mojonnier.
Quyết định công bố

Decision number

2376/ QĐ/ BKHCN , Ngày 24-10-2008