Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R5R8R1R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6786:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ô tô và moóc, bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - Steering equipment of motor vehicles and trailers, semi trailers - Requirements and test methods in type approval
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.080.10 - Xe tải và xe moóc
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị lái của các xe loại M[1], N1 và O1;
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thiết bị lái với truyền động thuần tuý bằng khí nén, thuần tuý bằng điện hoặc thuần tuý bằng thủy lực, ngoại trừ: - thiết bị lái phụ với truyền động thuần tuý bằng điện hoặc thuần tuý bằng thủy lực của các xe loại M và N; - thiết bị lái với truyền động thuần tuý bằng thủy lực của các xe loại O. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TRANS/WP.29/78/Rev.1 Qui định chung về cấu tạo xe – Phụ lục 7, Phân loại và định nghĩa ô tô và moóc, bán moóc (Consolidated resolution on the construction of vehicles – Annex 7, Classification and definition of power-driven vehicles and trailers). ISO 1402:1994 (Ed.3), nhựa và cụm ống-Thử thuỷ tĩnh (Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Hydrostatic testing). ISO 6605:1986 (Ed.1) Năng lượng thủy lực-Cụm ống-Phương pháp thử (Hydrolic fluid power-Hose assemblies-Methord of test). ISO 7751:1991 (Ed.2) Cụm ống-áp suất phá vỡ và áp suất thử để thiết kế áp suất làm việc (Assemblies-Ratios of proot and burst pressure to design working pressure).. |
Quyết định công bố
Decision number
2376/ QĐ/ BKHCN , Ngày 24-10-2008
|