Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R5R3R6R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6688-3:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn) - Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
Tên tiếng Anh

Title in English

Milk products and milk-based foods - Determination of fat content by the Weibull-Berntrop gravimetric method (Reference method) - Part 3: Special cases
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8262-3:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.100.99 - Sản phẩm có sữa khác
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để xác định hàm lượng chất béo trong thực phẩm từ sữa ở dạng lỏng, dạng cô đặc hoặc dạng bột, mà khi không thể xác định được bằng phương pháp Rose-Gottlieb, tức là các sản phẩm này có chứa một lượng đáng kể các axit béo tự do hoặc các chất không tan hoàn toàn trong amoniac do có mặt các miếng hoặc các thành phần không phải sữa như custard, thể nhão hoặc một vài sản phẩm từ sữa dùng để làm bánh.
CHÚ THÍCH 1: Các phương pháp Rose-Gottlieb chuẩn dùng để xác định hàm lượng chất béo của sữa, cream, sữa bột, sữa đặc và sản phẩm sữa bộ được quy định trong TCVN 6508 (ISO 1211), ISO 2450, ISO 1737 và ISO 1736, tương ứng.
Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho loại phomat tươi, như cottage và quarg, cũng như phomat tươi có bổ sung trái cây, xiro, \"muesli\"... mà đối với các sản phẩm này phương pháp SBR là không thích hợp vì có chứa hàm lượng cacbon hydrat cao và/hoặc sản phẩm khó đồng nhất.
CHÚ THÍCH 2 Phương pháp chuẩn SBR dùng để xác định hàm lượng chất béo của các sản phẩm phomat và phomat nấu chảy có hàm lượng lactoza nhỏ hơn 5 % (phần khối lượng) chất khô không béo được quy định trong ISO 1735.
Quyết định công bố

Decision number

1098/QĐ-BKHCN , Ngày 19-06-2007