Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R5R3R3R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6686-2:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa - Định lượng tế bào xôma - Phần 2: Hướng dẫn vận hành máy đếm huỳnh quang điện tử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Milk - Enumeration of somatic cells - Part 2: Guidance on the operation of fluoro-opto-electronic counters
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13366-2:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về điều kiện vận hành máy đếm tế bào xôma trong sữa nguyên liệu và sữa được bảo quản bằng hóa chất, sử dụng máy đếm tế bào xôma huỳnh quang điện tử, trong đó sử dụng kỹ thuật đĩa quay hoặc đo mật độ lưu lượng tế bào trong vùng đếm.
Hướng dẫn này có thể áp dụng để đếm tế bào xôma trong sữa bò nguyên liệu. Hướng dẫn này cũng có thể áp dụng cho sữa nguyên liệu được lấy từ các loại động vật khác như dê, cừu và trâu, nếu đáp ứng được các qui định. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6686-1 (ISO 13366-1), Sữa – Định lượng tế bào xôma – Phần 1:Phương pháp dùng kính hiển vi (Phương pháp chuẩn). ISO 8196-1, Milk – Definition and evaluation of the overall accuracy of indirect methods of milk analysis – Part 1:Analytical attributes of indirect methods (Sữa – Định nghĩa và đánh giá độ chính xác tổng thể của các phương pháp phân tích gián tiếp – Phần 1:Thuộc tính phân tích của các phương pháp gián tiếp) ISO 8196-2, Milk – Definition and evaluation of the overall accuracy of indirect methods of milk analysis – Part 2:Calibration and quality control in the dairy laboratory (Sữa – Định nghĩa và đánh giá độ chính xác tổng thể của các phương pháp phân tích gián tiếp – Phần 2:Hiệu chuẩn và kiểm tra chất lượng trong phòng thử nghiệm sữa). ISO Guide 34, General requirements for the competence of reference material producers (ISO Hướng dẫn 34, Yêu cầu chung về năng lực của các nhà sản xuất mẫu chuẩn). ISO Guide 34-1, Proficiency testing by interlaboratory comparisions – Part 1:Development and operation of proficiency testing schemes (ISO Hướng dẫn 43-1, Phần 1:Xây dựng và thực hiện kế hoạch thử nghiệm thành thạo). |
Quyết định công bố
Decision number
3135/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2007
|