Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R8R5R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6608:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard tests method for flash point by small scale closed cup tester
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 3828-09
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín, nằm trong khoảng -30 °C đến 300 °C, của sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng điêzen sinh học bằng thiết bị thử cốc kín có kích thước nhỏ. Phương pháp này có thể áp dụng để xác định sản phẩm có chớp cháy hoặc không chớp cháy tại một nhiệt độ xác định (Phương pháp A chớp cháy/không chớp cháy) hoặc điểm chớp cháy của một mẫu (Phương pháp B). Khi sử dụng kết hợp với một detector chớp cháy nhiệt điện tử thì phương pháp này có thể phù hợp để xác định điểm chớp cháy của điêzen sinh học như các metyl este của axit béo (FAME).
1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.3. CẢNH BÁO: Theo EPA và nhiều cơ quan nhà nước thì thủy ngân là một chất độc hại có thể gây hại hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân và hơi của nó có thể gây nguy hiểm tới sức khỏe và gây ăn mòn vật liệu. Phải chú ý khi xử lý thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân. Để biết thêm chi tiết về thủy ngân, xem Bản dữ liệu An toàn vật liệu hiện hành và trang web của EPA để có thêm thông tin (http://www.epa.gov/mercury/faq.htm). Người sử dụng phải nhận thức được rằng việc mua bán thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân, hoặc cả hai, trong đất nước mình có thể bị cấm bởi luật sở tại. 1.4. Tiêu chuẩn này áp dụng để đo và mô tả đặc tính của nguyên liệu, sản phẩm hoặc hỗn hợp của chúng khi bị tác động của nhiệt và ngọn lửa ở các điều kiện được kiểm soát trong phòng thí nghiệm và không áp dụng Tiêu chuẩn này để mô tả hoặc đánh giá mối nguy hiểm và rủi ro cháy của nguyên liệu, sản phẩm hoặc hỗn hợp của chúng trong điều kiện cháy thực. Tuy nhiên, những kết quả kiểm tra theo phương pháp này có thể được sử dụng làm cơ sở để đánh giá nguy hiểm cháy trong tổng thể các nhân tố thích hợp, được tính đến để đánh giá mối nguy hiểm cho một ứng dụng cụ thể. 1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các lời cảnh báo được nêu trong toàn bộ tiêu chuẩn này. Tham khảo thêm các Bản dữ liệu về an toàn của vật liệu đối với sản phẩm đang được thử nghiệm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 3941, Test method for flash point by the equilibrium method with a closed-cup apparatus (Xác định điểm chớp cháy bằng phương pháp cân bằng với thiết bị cốc kín). ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Phương pháp lấy mẫu tự động dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ). ASTM D 6299, Practice for applying statistical quality assurance and control charting techniques to evaluate analytical measurment system performance (Quy định áp dụng kỹ thuật đảm bảo chất lượng theo phương pháp thống kê để đánh giá đặc tính của hệ thống thiết bị phân tích). ASTM E 300, Practice for sampling industrial chemicals (Phương pháp lấy mẫu các hóa chất công nghiệp). ISO Guide 34, Quality systems guidelines for the production of reference materials (Hướng dẫn hệ thống chất lượng về việc sản xuất vật liệu chuẩn). ISO Guide 35, Certification of reference materials-General and statistical principles (Chứng nhận vật liệu chuẩn-Nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê). EN ISO 3679, Determination of flash point-Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm chớp cháy-Phương pháp cốc kín cân bằng nhanh). EN ISO 3680, Determination of flash/no flash-Rapid equilibrium closed cup method (Xác định chớp cháy /không chớp cháy-Phương pháp cốc kín cân bằng nhanh). IP 523, Determination of flash point-Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm chớp cháy-Phương pháp cốc kín cân bằng nhanh). IP 524, Determination of flash/no flash-Rapid equilibrium closed cup method (Xác định chớp cháy/không chớp cháy-Phương pháp cốc kín cân bằng nhanh). |
Quyết định công bố
Decision number
2942/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010
|