Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R8R3R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6602:2000
Năm ban hành 2000
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cà phê nhân đóng bao - Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển
|
Tên tiếng Anh
Title in English Green coffee in bags - Guide to storage and transport
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8455:1986;
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 6602:2013. Cà phê nhân. Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển.
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra những hướng dẫn chung về điều kiện nhằm giảm tối đa nguy cơ phá hủy, nhiễm bẩn và làm giảm chất lượng cà phê đóng bao và nó là vấn đề cơ bản trong thương mại quốc tế, kể từ lúc đóng gói xuất khẩu cho đến khi hàng tới nước nhập khẩu.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6536:1999 (ISO 1447:1978), Cà phê nhân-xác định độ ẩm (phương pháp thông thường) ISO 3509, Cà phê và sản phẩm cà phê-Thuật ngữ. TCVN 6539:1999 (ISO 4072:1982), Cà phê nhân đóng bao-lấy mẫu. ISO 4149, Cà phê nhân-Kiểm tra cảm quan và xác định tạp chất và khuyết tật. ISO 6666 Thử nghiệm cà phê. TCVN 6601:2000 (ISO 6667:1985), Cà phê nhân-Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại. ISO 6673, Cà phê nhân-xác định khối lượng bị mất ở 105 oC. |