Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R2R3R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6599:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thức ăn chăn nuôi - Xác định bán định lượng Aflatoxin B1 - Phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Animal feeding stuffs - Semi-quantitative determination of aflatoxin B1 - Thin-layer chromatographic methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6651: 2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.120 - Thức ăn gia súc
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định hai phương pháp xác định aflatoxin B1 trong thức ăn chăn nuôi. Các phương pháp này chỉ có thể dùng để xác định bán định lượng.
1.2. Phương pháp A có thể áp dụng cho các thức ăn chăn nuôi đơn: - Các hạt có dầu và khô dầu của chúng, cụ thể là hạt lạc, cùi dừa khô, hạt lanh, hạt đậu tương, hạt cọ babassu; - Bột sắn; - Mầm ngô; - Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc; - Bột đậu; - Bã khoai tây và bột khoai tây. Khi có mặt chất gây cản trở phép xác định theo phương pháp A, thì nên tiến hành xác định theo phương pháp B. 1.3. Phương pháp B có thể áp dụng cho thức ăn chăn nuôi đã được trộn trước và thức ăn chăn nuôi đơn mà không được đề cập trong 1.2. Phương pháp này không áp dụng cho thức ăn chứa bã ép của cam, chanh. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử. |
Quyết định công bố
Decision number
729/QĐ-BKHCN , Ngày 08-05-2007
|