Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R0R4R3R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6575:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy giặt gia dụng - Phương pháp đo tính năng
Tên tiếng Anh

Title in English

Clothes washing machines for household use - Methods for measuring the performance
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60456:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.060 - Thiết bị giặt là
Số trang

Page

162
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 648,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,944,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo tính năng của máy giặt gia dụng, có hoặc không có thiết bị sấy, sử dụng nguồn nước lạnh và/hoặc nóng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho thiết bị vắt nước bằng lực ly tâm (máy vắt ly tâm) và thiết bị dùng để cả giặt và sấy khô vật liệu dệt (máy giặt - sấy) liên quan đến các chức năng giặt của máy. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm máy giặt được quy định không dùng chất tẩy trong sử dụng bình thường.
CHÚ THÍCH 1: Tính năng của máy sấy quần áo được đánh giá theo IEC 61121.
Mục đích của tiêu chuẩn này nhằm quy định và xác định tính năng chính của máy giặt gia dụng và máy vắt ly tâm, và mô tả phương pháp thử nghiệm để đo các tính năng này.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho máy giặt dùng chung trong khối căn hộ hoặc trong hiệu giặt tự động. Tiêu chuẩn không áp dụng cho máy giặt dùng trong giặt là thương mại. Tiêu chuẩn này không nhằm sử dụng để đánh giá so sánh chất tẩy.
CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu tiếng ồn cho máy giặt. Đo tiếng ồn được quy định trong IEC 60704-1 và IEC 60704-2-4.
CHÚ THÍCH 4: Tiêu chuẩn này không quy định yêu cầu an toàn cho máy giặt. Yêu cầu an toàn được quy định trong TCVN 5699-2-7 (IEC 60335-2-7).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5699-2-7 (IEC 60335-2-7), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-7:Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt
TCVN 7589-21 (IEC 62053-21), Thiết bị đo điện (xoay chiều) – Yêu cầu cụ thể – Phần 21:Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)
TCVN 10152 (IEC 62301), Thiết bị điện gia dụng – Đo công suất ở chế độ chờ
IEC 60734, Household electrical appliances – Performance – Hard water for testing (Thiết bị điện gia dụng – Tính năng – Nước cứng dùng cho thử nghiệm)
IEC Guide 109, Environmental aspects – Inclusion in electrotechnical product standards (Khía cạnh môi trường – Đưa vào các tiêu chuẩn sản phẩm kỹ thuật điện)
ISO 31-0:1992, Quantities and units – Part 0:General principles (Đại lượng và đơn vị-Phần 0:Nguyên tắc chung)
ISO 2060, Textiles – Yarn from packages – Determination of linear density (mass per unit length) by the skein method (Vật liệu dệt – Sợi từ bao gói – xác định mật độ tuyến tính (khối lượng trên một đơn vị độ dài) bằng phương pháp cuộn)
ISO 2061, Textiles – Determination of twist in yarns – Direct counting method (Vật liệu dệt – Xác định độ xoắn của sợi – Phương pháp đếm trực tiếp)
ISO 7211-2, Textiles – Woven fabrics – Construction – Methods of analysis – Part 2:Determination of number of threads per unit length (Vật liệu dệt – Sợi dệt – Cấu trúc – Phương pháp phân tích – Phần 2:Xác định số sợi trên một đơn vị chiều dài)
EN 12127, Textile fabrics – Determination of mass per unit area using small samples (Vật liệu sợi – Xác định khối lượng trên một diện tích sử dụng các mẫu nhỏ)
Quyết định công bố

Decision number

3721/QĐ - BKHCN , Ngày 31-12-2014