Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R7R9R5R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6507-3:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản
|
Tên tiếng Anh
Title in English Microbiology of food and animal feeding stuffs - Preparation of test samples, initial suspension and decimal dilutions for microbiological examination - Part 3: Specific rules for the preparation of fish and fishery products
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 06887-3:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
07.100.30 - Vi sinh học thực phẩm
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thủy sản và sản phẩm thủy sản và huyền phù của chúng để kiểm tra vi sinh vật khi đòi hỏi các mẫu phải được chuẩn bị khác với phương pháp mô tả trong TCVN 6507 – 1 (ISO 6887). TCVN 6507 – 1 (ISO 6887 – 1) qui định các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật.
Tiêu chuẩn này chỉ mô tả các phương pháp chuẩn bị mà có thể áp dụng đồng thời cho một số loại vi sinh vật. Tiêu chuẩn không bao gồm phương pháp chuẩn bị chỉ áp dụng cho việc phát hiện và/hoặc định lượng một vi sinh vật đơn lẻ trong khi phương pháp chuẩn bị này đã được mô tả trong tiêu chuẩn liên quan đến loại vi sinh vật đó, ví dụ như Vibrio parahemolyticus. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho thủy sản, động vật có vỏ và các sản phẩm của chúng ở dạng nguyên liệu đã chế biến, đã nấu chín hoặc đông lạnh, như sau: a) Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và các loại khác dạng nguyên liệu, bao gồm: - cá nguyên con còn đầu và đã moi ruột hoặc philê, có da hoặc không da; - cá muối, xông khói khô hoặc ngâm muối; - động vật chân đầu nguyên con hoặc thái miếng; động vật giáp xác nguyên con bao gồm tôm nước ngọt, động vật thân mềm, tôm hùm, cua và tôm Nauy; - loài động vật chân bụng, động vật hai mảnh vỏ, động vật da gai, động vật có vỏ tươi sống và - ốc sên; b) Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và các loại khác dạng chế biến, bao gồm: - cá hoặc động vật có vỏ đã làm khô, xông khói, ướp mặn, muối, ngâm muối và tẩm bột; - cá nguyên con hoặc philê còn da hoặc bỏ da đã chế biến; - surimi và món ăn chế biến sẵn từ cá; - động vật giáp xác và động vật thân mềm, nguyên con hoặc bỏ vỏ, và thịt của động vật giáp xác và thân mềm; - cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, dưa biển, động vật chân bụng, động vật có vỏ và sản phẩm từ ốc sên, đã nấu chín. c) Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và các loại khác dạng khối hoặc dạng khác được làm đông lạnh, bao gồm: - cá, cá philê và cá miếng; - tôm nguyên con và bỏ vỏ; - cua; - động vật chân đầu, và - động vât có vỏ đã bỏ vỏ và ốc sên đã được bỏ vỏ và nấu chín. CHÚ THÍCH 1: Sữa và sản phẩm sữa xem TCVN 6263 (ISO 8261). CHÚ THÍCH 2: Mục đích của phép phân tích được thực hiện trên các mẫu thử này có thể là để kiểm tra vệ sinh hoặc kiểm soát chất lượng. Tuy nhiên,các kỹ thuật lấy mẫu được qui định trong tiêu chuẩn này liên quan chính đến kiểm tra vệ sinh (trên mô cơ). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6507 – 1:2005 (ISO 6887 – 1:1999), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật – Phần 1:Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân. TCVN 6404 (ISO 7218), Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn chăn nuôi. Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật. |
Quyết định công bố
Decision number
2732/ QĐ/ BKHCN , Ngày 09-12-2008
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F13
|