Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R7R9R4R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6507-2:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Microbiology of food and animal feeding stuffs - Preparation of test samples, initial suspension and decimal dilutions for microbiological examination - Part 1: Specific rules for the preparation of meat and meat products
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 06887-2:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
07.100.30 - Vi sinh học thực phẩm
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt và huyền phù của chúng để kiểm tra vi sinh vật khi đòi hỏi các mẫu phải được chuẩn bị khác với phương pháp mô tả trong TCVN 6507–1 (ISO 6887–1). TCVN 6507–1 (ISO 6887–1) quy định các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Tiêu chuẩn này chỉ mô tả các phương pháp chuẩn bị mà có thể áp dụng đồng thời cho một số loại vi sinh vật. Tiêu chuẩn này không bao gồm việc chuẩn bị chỉ để phát hiện và/hoặc định lượng một vi sinh vật đơn lẻ trong khi phương pháp chuẩn bị này được mô tả trong tiêu chuẩn liên quan đến loại vi sinh vật đó.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho thịt tươi, thịt nguyên liệu, thịt chế biến, thịt gia cầm và các sản phẩm của chúng: - ướp lạnh hoặc đông lạnh; - ướp muối hoặc lên men; - xay nhỏ hoặc nghiền nhỏ; - chế biến sẵn; - món ăn sơ chế hoặc món ăn từ thịt gia cầm; - thịt khô hoặc hun khói ở các độ khô khác nhau; - cao thịt cô đặc; Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm sau đây mà phần kiểm tra vi sinh vật đã được quy định trong các tiêu chuẩn khác: - sản phẩm đồ hộp; - các sản phẩm khác [xem TCVN 6507–4 (ISO 6887–4)]. CHÚ THÍCH 1: Sữa và sản phẩm sữa, xem TCVN 6263 (ISO 8261). CHÚ THÍCH 2: Thịt của các động vật hoang dã (từ thú rừng giết mổ hoặc săn bắn) có thể được phân tích theo các kỹ thuật có thể áp dụng được quy định trong tiêu chuẩn này cho các sản phẩm tương tự. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6507–1:2005 (ISO 6887–1:1999), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật – Phần 1. Các nguyên tắc chung về chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân. TCVN 6404 (ISO 7218), Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn chăn nuôi. Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật. ISO 17604, Microbiology of food and animal feeding stuffs – Carcass sampling for microbiological analysis1) (Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu thân thịt để kiểm tra vi sinh vật). |
Quyết định công bố
Decision number
2731/ QĐ/ BKHCN
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F13
|