Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R6R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6426:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1 − Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Aviation turbine fuels Jet A-1 − Specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to Tài liệu kỹ thuật Yêu cầu chất lượng của nhiên liệu hàng không dùng cho Hệ thống cấp nhiên liệu hoạt động chung – Phiên bản 31- 11/2019 (Aviation Fuel Quality Requirements for Joint Operated System (AFQRJOS) – Issue 31 - Nov 2019) và tiêu chuẩn của Bộ Quốc phòng Anh DEF STAN 91-091/11 Nhiên liệu tuốc bin, nhiên liệu hàng không dạng dầu hỏa, Jet A-1; NATO code: F-35; AVTUR (Turbine fuel, kerosene type, Jet A-1, NATO code F-35; Joint service designation: AVTUR) với một số thay đổi biên tập cho phép
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.01 - Nhiên liệu nói chung
|
Số trang
Page 52
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):624,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng nhiên liệu dùng cho động cơ phản lực tuốc bin của máy bay sau đây gọi là nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2685 (ASTM D 3227), Xăng, dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không và nhiên liệu chưng cất − Xác định lưu huỳnh (thiol mercaptan), (phương pháp chuẩn độ điện thế), TCVN 2694 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển TCVN 2708 (ASTM D 1266), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (Phương pháp đốt đèn), TCVN 3171 (ASTM D 445), Sản phẩm dầu mỏ lỏng và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (tính toán độ nhớt động lực), TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X TCVN 4354 (ASTM D 156), Sản phẩm dầu mỏ − Xác định màu Saybolt (Phương pháp so màu Saybolt), TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng − Phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế − Phương pháp bay hơi TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng − Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API − Phương pháp tỷ trọng kế TCVN 6608 (ASTM D 3828), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ TCVN 6609 (ASTM D 2624), Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không − Phương pháp xác định độ dẫn điện TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp lấy mẫu thủ công TCVN 7170 (ASTM D 2386), Nhiên liệu hàng không − Phương pháp xác định điểm băng TCVN 7272 (ASTM D 3948), Nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay (Separometer), TCVN 7330 (ASTM D 1319),, Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang TCVN 7418 (ASTM D 1322), Nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói TCVN 7419 (ASTM D 3242), Nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp xác định axit tổng TCVN 7485 (ASTM D 56), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag TCVN 7486 (ASTM D 4952), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp phân tích định tính hợp chất lưu huỳnh hoạt tính trong nhiên liệu và dung môi (Doctor Test), TCVN 7487 (ASTM D 3241), Nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hoá nhiệt (Quy trình JFTOT), TCVN 7716 Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100), – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7760 (ASTM D 5453), Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen, dầu động cơ − Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại TCVN 7989 (ASTM D 1840), Nhiên liệu tuốc bin hàng không − Xác định hydrocacbon naphtalen − Phương pháp quang phổ tử ngoại TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số TCVN 11585 (ASTM D 2887), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng phương pháp sắc ký khí TCVN 12921 (ASTM D 6379), Nhiên liệu hàng không và nhiên liệu chưng cất dầu mỏ – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ ASTM D 1655, Standard specification for aviation turbine fuels (Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin hàng không), ASTM D 3338, Standard test method for estimation of net heat of combustion of aviation fuels (Phương pháp tính toán nhiệt lượng riêng thực của nhiên liệu hàng không), ASTM D 4176, Standard Test Method for Free Water and Particulate Contamination in Distillate Fuels (Visual Inspection Procedures) [Phương pháp xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất (quy trình kiểm tra bằng mắt thường), ASTM D 4529, Standard Test Method for Estimation of Net Heat of Combustion of Aviation Fuels (Phương pháp xác định nhiệt trị thực của nhiên liệu hàng không), ASTM D 4809, Standard test method for heat of combustion of liquid hydrocarbon fuels by bomb calorimeter (Precision method), [Phương pháp xác định nhiệt lượng của hydrocacbon lỏng bằng bom nhiệt lượng (Phương pháp độ chụm),] ASTM D 5001 Standard test method for measurement of lubricity of aviation turbine fuels by the ball-on-cylinder lubricity evaluator [Phương pháp xác định tính bôi trơn của nhiên liệu tuốc bin hàng không (đánh giá độ bôi trơn của viên bi trong xy lanh BOCLE),] ASTM D 5006, Standard test method for measurement of fuel system icing inhibitors (ether type), in aviation fuels [Phương pháp xác định phụ gia ức chế đóng băng trong hệ thống nhiên liệu (loại ete), của nhiên liệu tuốc bin hàng không] ASTM D 5452, Standard test method for particulate contamination in aviation fuels by laboratory filtration (Phương pháp xác định nhiễm bẩn tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu hàng không bằng phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm), ASTM D 5972, Standard test method for freezing point of aviation fuels (Automatic phase transition method), (Xác định điểm băng của nhiên liệu tuốc bin hàng không (Phương pháp chuyển pha tự động), ASTM D 6045, Standard test method for color of petroleum products by the automatic Tristimulus method (Phương pháp xác định màu của sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp Tristimulus), ASTM D 6751 Standard Specification for Biodiesel Fuel Blend Stock (B100), for Middle Distillate fuels [Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu sinh học gốc (B 100), để pha trộn nhiên liệu chưng cất trung bình] ASTM D 7042 Standard Test Method for Dynamic Viscosity and Density of Liquids by Stabinger Viscometer (and the Calculation of Kinematic Viscosity), [Phương pháp xác định độ nhớt động lực và khối lượng riêng của chất lỏng bằng máy đo độ nhớt Stabiger (và tính toán độ nhớt động học),] ASTM D 7153, Standard test method for freezing point of aviation fuels (Automatic laser method), (Xác định điểm băng của nhiên liệu hàng không – Phương pháp laze tự động), ASTM D 7154, Standard test method for freezing point of aviation fuels (Automatic fibre optical method), (Xác định điểm băng của nhiên liệu hàng không – Phương pháp sợi quang tự động), ASTM D 7224, Standard Test Method for Determining Water Separation Characteristics of Kerosine-Type Aviation Turbine Fuels Containing Additives by Portable Separometer (Phương pháp xác định đặc tính tách nước của nhiên liệu tuốc bin hàng không loại kerosin có chứa phụ gia bằng máy đo tách nước cầm tay), ASTM D 7345, Standard Test Method for Distillation of Petroleum Products and Liquid Fuels at Atmospheric Pressure (Micro Distillation Method), [Phương pháp xác định thành phần cất của sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu dạng lỏng tại áp suất môi trường (Phương pháp chưng cất Micro) ] ASTM D 7566, Standard Specification for Aviation Turbine Fuel Containing Synthesized Hydrocarbons (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin hàng không có chứa các hydrocacbon tổng hợp), ASTM D 7797, Standard Test Method for Determination of the Fatty Acid Methyl Esters Content of Aviation Turbine Fuel Using Flow Analysis by Fourier Transform Infrared Spectroscopy—Rapid Screening Method (Phương pháp xác định hàm lượng metyl este axit béo của nhiên liệu tuốc bin hàng không sử dụng phép phân tích lưu lượng bằng phép đo phổ hồng ngoại biến đổi Fourier – Phương pháp màng lọc nhanh), ASTM D 7872, Standard Test Method for Determining the Concentration of Pipeline Drag Reducer Additive in Aviation Turbine Fuels (Phương pháp xác định nồng độ của phụ gia giảm kéo đường ống trong nhiên liệu tuốc bin hàng không), ASTM D 8073, Standard Test Method for Determination of Water Separation Characteristics of Aviation Turbine Fuel by Small Scale Water Separation Instrument (Phương pháp xác định đặc tính tách nước của nhiên liệu tuốc bin hàng không bằng thiết bị tách nước thang đo nhỏ), EN 14214, Automotive fuels. Fatty acid methyl esters (FAME), for diesel engines. Requirements and test methods (Nhiên liệu động cơ – Metyl este axit béo (FAME), dùng cho động cơ điêzen – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử] ISO 4406, Hydraulic fluid power — Fluids — Method for coding the level of contamination by solid particles (Chất lỏng thuỷ lực – Lưu chất – Phương pháp mã hoá mức ô nhiễm bởi các tạp chất rắn), IP 12, Determinaiton of specific energy (Xác định nhiệt trị riêng), IP 16, Petroleum products − Determination of the freezing point of aviation fuels (Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định điểm băng của nhiên liệu hàng không), IP 30, Detection of mercaptans, hydrogen sulfide, elemental sulfur and peroxides − Doctor Test method (Phát hiện mercaptan, hydro sulfua, lưu huỳnh nguyên tố và peroxit − Phương pháp Doctor Test), IP 71, Petroleum products − Transparent and opaque liquids − Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ − Chất lỏng trong suốt và không trong suốt − Phương pháp xác định độ nhớt và tính toán độ nhớt động), IP 123, Petroleum products − Determination of distilation characteristics at atmospheric pressure (Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định thành phần cất tại áp suất khí quyển), IP 154, Petroleum products − Corrosiveness to copper _ Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ − Ăn mòn đồng − Phép thử mảnh đồng), IP 156, Determination of hydrocarbon types in petroleum products − Fluorescent indicator adsorption method (Xác định loại hydrocacbon trong sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp hấp phụ chỉ thị huỳnh quang), IP 160, Crude petroleum and liquid petroleum products − Laboratory determination of density _ Hydrometer method (Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng và dầu thô − Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm − Phương pháp Hydrometer), IP 170, Petroleum products and other liquids − Determination of flash point − Abel closed cup method (Sản phẩm dầu mỏ và chất lỏng khác − Xác định điểm chớp cháy − Phương pháp cốc kín Abel), IP 274, Petroleum products − Aviation and distillate fuels _ Determination of electrical conductivity (Sản phẩm dầu mỏ − Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không − Xác định độ dẫn điện), IP 323, Petroleum products − Determination of thermal oxidation stability of gas turbine fuels _ JFTOT method (Sản phẩm dầu mỏ − Xác định độ ổn định ôxy hoá nhiệt của nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp JFTOT), IP 336, Petroleum products – Determination of sulphur content – Energy-dispersive-X-Ray fluorescence method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định lưu huỳnh − Phương pháp phổ huỳnh quang tán xạ tia-X), IP 342, Petroleum products − Determination of thiol (mercaptan), sulfur in light and middle distillate fuels _ Potentiometric method (Sản phẩm dầu mỏ − Xác định lưu huỳnh mercaptan trong nhiên liệu chưng cất nhẹ và trung bình − Phương pháp điện thế), IP 354, Determination of the acid number of aviation turbine fuels _ Colour-indicator titration method (Xác định trị số axít của nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu), IP 365, Crude petroleum and petroleum products − Determination of density _ Oscillating U-tube method (Sản phẩm dầu mỏ và dầu thô − Xác định khối lượng riêng − Phương pháp rung ống chữ U), IP 381, Aviation fuels-Estimation of net specific energy (Nhiên liệu hàng không – Xác định nhiệt trị riêng thực), IP 406, Petroleum products − Determination of boiling range distribution by gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định dải sôi bằng sắc ký khí), IP 423, Determination of particulate contaminant in aviation turbine fuels by laboratory filtration (Xác định chất nhiễm bẩn dạng hạt trong nhiên liệu tuốc bin hàng không bằng phương pháp lọc trong phòng thử nghiệm), IP 424, Determination of fuel system icing inhibitor content of aviation turbine kerosenes by high performance liquid chromatography (Xác định hàm lượng chất ức chế đóng băng trong hệ thống nhiên liệu của nhiên liệu tuốc bin hàng không bằng sắc ký lỏng cao áp), IP 435, Determination of the freezing point of aviation turbine fuels by the automated phase transition method (Xác định điểm băng của nhiên liệu tuốc bin hàng không bằng phương pháp chuyển pha tự động), IP 436, Determination of aromatic hydrocarbon types in aviation fuels and petroleum distillates ‒ High performance liquid chromatography with refractive index detection (Xác định hydrocacbon thơm trong nhiên liệu hàng không và các sản phẩm chưng cất dầu mỏ − Phương pháp sắc ký lỏng cao áp có phát hiện bằng chỉ số khúc xạ), IP 475, Petroleum liquids – Manual sampling (ISO 3170:2004), [Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu thủ công (ISO 3170:2004),] IP 523, Determination of flash point – Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm chớp cháy – Phương pháp cốc kín cân bằng nhanh), IP 528, Determination of the freezing point of aviation turbine fuels – Automated fibre optic method (Xác định điểm băng của nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp quang sợi tự động), IP 529, Determination of the freezing point of aviation fuels – Automatic laser method (Xác định điểm băng của nhiên liệu hàng không – Phương pháp laze tự động), IP 540, Determination of existent gum content of aviation turbine fuel − Jet evaporation method (Xác định hàm lượng nhựa thực tế của nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp bay hơi), IP 564, Determination of the level of cleanliness of aviation turbine fuel – Laboratory automatic particle counter method (Xác định độ trong, sạch của nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp tự động đếm hạt tạp chất trong phòng thí nghiệm), IP 565, Determination of the level of cleanliness of aviation turbine fuels – Portable automatic particle counter method (Xác định độ trong, sạch của nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp tự động đếm hạt tạp chất bằng máy xách tay), IP 583, Determination of the fatty acid methyl esters content of aviation turbine fuel using flow analysis by Fourier transform infrared spectroscopy – Rapid screening method (Phương pháp xác định hàm lượng metyl este axit béo của nhiên liệu tuốc bin hàng không sử dụng phân tích lưu lượng bằng phép đo phổ hồng ngoại biến đổi Fourier – Phương pháp màng lọc nhanh), IP 585, Determination of fatty acid methyl esters (FAME),, derived from bio-diesel fuel, in aviation turbine fuel ‒ GC-MS with selective ion monitoring/scan detection method [Phương pháp xác định hàm lượng metyl este axit béo (FAME),, dẫn xuất từ nhiên liệu điê zen sinh học, trong nhiên liệu tuốc bin hàng không – GC-MS với phương pháp phát hiện kiểm soát/quét ion chọn lọc] IP 590, Determination of fatty acid methyl esters (FAME), in aviation turbine fuel ‒ HPLC evaporative light scattering detector method [Xác định hàm lượng metyl este axit béo (FAME), trong nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp detector tán xạ ánh sáng bay hơi HPLC] IP 598, Petroleum products – Determination of the smoke point of kerosine, manual and automated method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định chiều cao ngọn lửa không khói của kerosin, phương pháp thủ công và tự động), IP 599, Determination of Fatty Acid Methyl Esters (FAME), in aviation turbine fuel ‒ Gas chromatography using heart-cut and refocusing (Phương pháp xác định hàm lượng metyl este axit béo (FAME), trong nhiên liệu tuốc bin hàng không – Sắc ký khí sử dụng cắt tâm), EI/JIG 1530, Quality assurance requirements for the manufacture, storage and distribution of aviation fuel to airports (Tiêu chuẩn công nghiệp Anh quốc EI/JIG 1530 Yêu cầu đảm bảo chất lượng cho sản xuất, lưu trữ và phân phối nhiên liệu hàng không đến các sân bay), |
Quyết định công bố
Decision number
3859/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|