Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R7R5R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6397:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thang cuốn và băng tải chở người - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Escalators and passenger conveyors - Safety rules for the construction and installation
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 115:1995/AMD 1: 1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
|
Số trang
Page 72
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 288,000 VNĐ
Bản File (PDF):864,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các thang cuốn và băng tải chở người lắp đặt mới (kiểu tấm nền hoặc kiểu băng).
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thang cuốn và băng tải chở người đã được lắp đặt và đang sử dụng. Tuy nhiên nên áp dụng tiêu chuẩn này cho các thang cuốn và băng tải chở người nêu trên. 1.3 Nếu không thể đảm bảo một số kích thước của tiêu chuẩn này do điều kiện cấu trúc trong các tòa nhà hiện có thì chúng phải được xác định theo hiện trạng và cần có yêu cầu riêng cho các kích thước này. CHÚ THÍCH: Ngoài ra, xem 0.5 và 0,6. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6611-1:2001 (IEC 326-1:1996), Tấm mạch in-Phần 1:Quy định kỹ thuật chung. TCVN 6720 (ISO 13852), An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm. TCVN 7300 (ISO 14118), An toàn máy-Ngăn ngừa khởi động bất ngờ. TCVN 7383-1 (ISO 12100-1), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận. TCVN 7383-2 (ISO 12100-2), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật. EN 60068-2-6:1995, Basic environmental testing procedures-Part 2:Tests-Test Fc and guidance:Vibration (sinusoidal) [Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc và hướng dẫn:Dao động (hình sin)]. EN 60068-2-27:1993, Basic environmental testing procedures-Part 2:Tests-Test Ea and guidance:Shock (Quy trình thử cơ bản về môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ea và hướng dẫn Thử va đập). EN 60269-1:1989, Low-voltage fuses-Part 1:General (Cầu chảy hạ áp-Phần 1:Yêu cầu chung). EN 60439-1:1994, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Part 1:Type-tested and assemblies (Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 1:Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm từng phần). EN 60529:1991, Degrees of protection provided by enclosures (IP code) [Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)]. EN 60742:1989, Specifications for safety isolating transformers (Yêu cầu kỹ thuật đối với máy biến áp cách ly an toàn). EN 60947-4-1:1992, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 4:Contactors and motor-starters-Section 1:Electromechanical contactors and motor-starters (Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 4:Công tắc tơ và bộ khởi động cơ-Mục 1:Công tắc tơ kiểu điện cơ và bộ khởi động động cơ). EN 60947-5-1, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5:Control circuit devices and switching elements-Section 1:Electromechanical control circuit devices (Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 5:Thiết bị mạch điều khiển và các phần tử đóng cắt-Mục 1:Thiết bị mạch điều khiển kiểu điện-cơ). IEC 249-2, Metal-clad base materials for printed circuits-Part 2:Specifications (Vật liệu nền phủ kim loại dùng cho mạch in-Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật). IEC 249-3, Metal-clad base materials for printed circuits-Part 3:Special materrials (Vật liệu nền phủ kim loại dùng cho mạch in-Phần 3:Vật liệu đặc biệt). IEC 664-1, Insulation co-ordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm). IEC 665, A.C electric ventilating fans and regulations for household and similar purposes (Quạt thông gió và chuyển hướng bằng điện xoay chiều dùng trong gia đình và mục đích tương tự). IEC 747-5:1992, Semi-conductor devices-discrete devices and integrated circuits-Part 5:Opto-electronic devices (Thiết bị bán dẫn-Các cơ cấu riêng biệt và mạch tích hợp-Phần 5:Thiết bị quang điện tử). CENELEC HD 21, Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V (Cáp cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 HD 22-4, Rubber-insulated cables of rated voltages up to and including 450/750-Part 4:Cords and flexible cables (Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450 V/750 V-Phần 4:Dây và cáp mềm). HD 323.2.39, Basic environmental testing procedures-Part 2, Tests HD 384, Electrical installations of buildings (Hệ thống lắp đặt điện cho tòa nhà) |
Quyết định công bố
Decision number
732/QĐ-BKHCN , Ngày 05-05-2010
|