Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R4R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6367-2:2006
Năm ban hành 2006
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Stainless steels for springs - Part 2: Narrow strip
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6931-2:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.25 - Thép lò xo
|
Số trang
Page 34
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho băng hẹp cán nguội có chiều dày đến 3 mm, chiều rộng cuộn nhỏ hơn 60 mm, được làm từ thép không gỉ nêu trong Bảng 1. Thép được sử dụng trong điều kiện nêu tại các Bảng 4, 5 và 6 dùng để chế tạo lò xo hoặc những phần lò xo chống ăn mòn và đôi khi trong điều kiện nhiệt độ tăng không nhiều.
Các mác thép khác với mác thép nêu trong Bảng 1, nhưng được đề cập trong ISO/TS 15510, có thể đáp ứng các điều kiện nêu trên khi có sự thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua (xem Phụ lục A) Ngoài các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này, các yêu cầu chung về cung cấp qui định trong ISO 404 được áp dụng, nếu không có các yêu cầu nào khác được qui định trong Tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính ISO 404:1992 Steel and steel products-General technical delivery requirements (Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp) ISO 4885:1996 Ferrous products-Heat treatments-Vocabulary (Sản phẩm sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng) ISO/TS 4949:2003 Steel names based on letter symbols (Tên thép dựa vào các ký hiệu chữ cái) TCVN 258-1:2002 (ISO 6507-1:1997), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Vickers-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ thường ISO 6929:1987 Steel products-Definitions and classification (Sản phẩm thép-Định nghĩa và phân loại) ISO 7438:1985. Metallic materials-Bend test (Vật liệu kim loại-Thử uốn) ISO 9445:2002, Continously cold-rolled stainless steel narrow strip, wide strip, plate/sheet and cut lengths-Tolerances on dimensions and forms (Băng hẹp, băng rộng, tấm/tấm mỏng và tấm cắt của thép chống gỉ cán nguội liên tục-Dung sai kích thước và hình dạng) ISO/TR 9769:1991, Steel and iron-Review of available methods of analysis (Thép và gang-Xem xét lại phương pháp phân tích hiện có) ISO 14284:1996. Steel and iron-Sampling and preparation of samples for determination of chemical composition (Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu để xác định thành phần hóa học) ISO/TS 15510:2003, Stainless steels-Chemical composition (Thép không gỉ-Thành phần hóa học) ISO 16143-1:2004, Stainless steels for general purposes-Part 1:Flat products (Thép không gỉ dùng cho mục đích chung-Phần 1:Sản phẩm phẳng) |
Quyết định công bố
Decision number
2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|