Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R8R9R9R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6336:1998
Năm ban hành 1998
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt metylen xanh
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for methylene blue active substances
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 2330:1988.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.040.30 - Thuốc thử hóa học và vật liệu chuẩn
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các hợp chất phản ứng với metylen xanh dưới điều kiện quy định trong quy trình thử. Các hợp chất này được quy về những chất hoạt động bề mặt như metylen xanh (MBAS) và được tính toán và báo cáo theo chất chuẩn linear alkyl benzen sunfonat (LAS).
Phương pháp này được áp dụng để xác định MBAS trong nước và nước thải. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính hiệu lực của phép thử đối với các loại nước chưa kiểm nghiệm khác. Phương pháp này đơn giản, nhanh là quy trình kiểm tra phù hợp cho việc theo dõi hiệu lực phân hủy sinh học hoặc quá trình chuyển hóa khác đối với LAS. Để đặc trưng hơn là loại trừ yếu tố cản trở cần sử dụng quy trình xử lý trước ở Phụ lục A.1. Những số liệu dẫn ra mà không dùng phương pháp xử lý trước cần phải được giải thích cẩn thận. Phương pháp này có thể áp dụng được cho dải hàm lượng từ 0,03 đến 1,5 mg/l đối với 100 ml mẫu. 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến vấn đề liên quan đến an toàn, nếu có trong khi sử dụng nó. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn là phải thiết lập các thực hành an toàn thích hợp, đảm bảo sức khỏe và phải xác định khả năng áp dụng các mức giới hạn bắt buộc trước khi sử dụng. Đối với một nguy hại đặc biệt, xem chú thích 2. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 459 Thuật ngữ về xà phòng và các chất tẩy rửa. ASTM D 1129 Thuật ngữ về nước. TCVN 4851:1989, Nước dùng để phân tích trong các phòng thí nghiệm. ASTM D 2777 Thực hành xác định độ chính xác và sai số của phương pháp ứng dụng của Ủy ban D 19 về nước. ASTM D 3370 Thực hành lấy mẫu nước. ASTM E 60 Thực hành về các phương pháp đo mẫu và quang phổ để phân tích hóa học các kim loại. ASTM E 131 Thuật ngữ quang phổ phân tử. ASTM E 275 Thực hành về mô tả và tiến hành đo quang phổ tử ngoại khả kiến và hồng ngoại gần. |
Quyết định công bố
Decision number
2925/QĐ-BKHCN , Ngày 05-04-2018
|