Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R9R2R2R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6292:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được – Áp suất thử 6 MPa và thấp hơn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas cylinders - Refillable welded steel cylinders – Test pressure 6 MPa and below
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4706:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.35 - Bình gas
|
Số trang
Page 41
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu liên quan đến vật liệu, thiết kế, chế tạo và trình độ công nhân, qui trình sản xuất và kiểm tra trong quá trình sản xuất các chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được với áp suất thử không lớn hơn 6 MPa1) và dung tích chứa nước từ 0,5 L đến 500 L dùng để chứa khí nén, khí hoá lỏng hoặc các khí hoà tan được phơi trong khoảng nhiệt độ cực hạn trên toàn thế giới (-50 oC đến 65 oC).
Các chai di động lớn có dung tích nước trên 150 L đến 500 L có thể được chế tạo và được chứng nhận theo tiêu chuẩn này với điều kiện là cung cấp các phương tiện vận chuyển (xem 8.6.4). Tiêu chuẩn này trước tiên để sử dụng cho khí công nghiệp trừ khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG), nhưng cũng có thể áp dụng cho LPG. Đối với các ứng dụng riêng cho LPG, xem TCVN 7763 (ISO 22991). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 19 (ISO 6892), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ phòng TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại-Thử uốn TCVN 6700-1(ISO 9606-1) Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 1:Thép TCVN 6872 (ISO 11117), Chai chứa khí – Mũ và nắp bảo vệ van-Thiết kế; kết cấu và thử nghiệm TCVN 7163:2013 (ISO 10297:2006), Chai chứa khí di động – Van chai-Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu TCVN 7472 (ISO 5817), niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật. TCVN 7763 (ISO 22991), Chai chứa khí – Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG)-Thiết kế và kết cấu TCVN 8310 (ISO 4136 ) Thử phá huỷ mối hàn vật liệu kim loại-Thử kéo ngang ISO 13769, Gas cylinders – Stamping marking (Chai chứa khí-Ghi nhãn) ISO 11622, Gas cylinders-Condition for filling gas cylinders (Chai chứa khí-Điều kiện nạp khí vào chai) ISO 15613, Specification and qualification of welding procedure of metallic materials – Qualification base on pre-production welding tests (Đặc tính kỹ thuật và trình độ chuyên môn của quy trình hàn vật liệu kim loại-Trình độ chuyên môn trên cơ sở kiểm tra hàn trước khi sản xuất) ISO 15614-1, Specification and qualification of welding procedure of metallic materials – Welding procedure test – Part 1:Arc and gas welding of steels and arc welding of nickel and nickel alloys (Đặc tính kỹ thuật và trình độ chuyên môn của quy trình hàn vật liệu kim loại-Thử quy trình hàn-Phần 1:Hàn hơi và hàn hồ quang thép và hàn hồ quang niken và hợp kim niken) ISO 17636, Non-destructive testing of welds-Radiographic testing of fusion welded joints (Thử không phá hủy mối hàn-Thử bức xạ mối hàn nóng chảy) ISO 17637, Non-destructive testing of welds – Visual testing of fusion welded joints Thử không phá hủy mối hàn-Kiểm tra bằng mắt mối hàn nóng chảy) ISO 17639, Destructive test on welds in metallic materials – Macroscopic and microscopic examination of welds (Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại-Kiểm tra thô đại và kiểm tra kim tương mối hàn). |
Quyết định công bố
Decision number
1475/QĐ-BKHCN , Ngày 12-06-2013
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 58
|