Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R4R2R8R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6259-8A:2003
Năm ban hành 2003

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 8A: Sà lan thép
Tên tiếng Anh

Title in English

Rules for the classification and construction of sea-going steel ships - Part 8A: Steel Barges
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

47.040 - Tàu biển
Số trang

Page

81
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 324,000 VNĐ
Bản File (PDF):972,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1. Những qui định của Phần này được áp dụng cho kết cấu thân sà lan, trang thiết bị và hệ thống máy (kể cả trang bị điện, sau đây gọi tắt là “ Hệ thống máy”) của sà lan vỏ thép (sau đây gọi tắt là “ Sà lan”), không phụ thuộc vào qui định của các Phần khác (trừ qui định ở Chương 1 Phần 1-A TCVN 6259 -1 :2003 và các Phần 5, 6, 7-A, 7-B, 8-D, 9, 10 và 11 của “Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép” TCVN 6259 :2003).
2. Những qui định của Phần này được áp dụng cho những sà lan được quy định ở dưới đây :
(1) Sà lan chở hàng khô trong khoang
(2) Sà lan chở hàng khô trên boong
(3) Sà lan chở xô hàng lỏng
3. Sà lan chở những loại hàng đặc biệt khác với quy định ở -2 thông thường phải theo yêu cầu của Phần này có xem xét đặc biệt phụ thuộc vào loại hàng chuyên chở.
4. Ở những sà lan có chiều dài lớn hơn 150 mét, những yêu cầu liên quan đến kết cấu thân sà lan, trang thiết bị, bố trí và kích thước cơ cấu sẽ được qui định riêng trong từng trường hợp cụ thể dựa trên những nguyên tắc chung của các quy định ở Phần này.
5. Ngoài những qui định trong Phần này, sà lan thép phải phù hợp với những qui định của Công ước quốc tế và luật lệ quốc gia của nước mà sà lan treo cờ.
Quyết định công bố

Decision number

41/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2003