Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R6R4R2R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6151:1996
Năm ban hành 1996

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Pipes and fittings made of unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) for water supply - Specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4422:1920
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
23.040.45 - Ðầu nối bằng chất dẻo
23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
93.025 - Hệ thống nước bên ngoài
Số trang

Page

13
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của các loại ống, ống nối và phụ tùng nối được chế tạo từ polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ống, ống nối và các phụ tùng nối (sau tạo hình và đúc) được dùng cho các ống dẫn nước chôn dưới mặt đất, cho các phương tiện cấp nước trên mặt đất, kể cả bên trong lẫn bên ngoài công trình xây dựng.

Các loại ống, ống nối và phụ tùng nối quy định trong tiêu chuẩn này được dùng để vận chuyển nước dưới áp suất ở nhiệt độ không quá 450C cho các mục đích thông thường và cho việc cấp nước uống.

Các phụ tùng nối được chế tạo bằng kỹ thuật hàn hơi nóng không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.

Chú thích 1 – Để lắp đặt ống PVC-U, người sử dụng nên tham khảo ISO 4191.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6150-1:1996 (ISO 161-1:1978), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1 – Dãy thông số theo hệ mét.
ISO 264:1976, Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực – Chiều dài nối – Dãy thông số theo hệ mét.
ISO 580:1990, Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực – Thử nghiệm trong lò sấy.
ISO 727:1985, Các phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U), polyvinyl clorua đã được clo hóa (PVC-C) hoặc acrylonitril butadien styren (ABS) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực – Các kích thước của khớp – Dãy thông số theo hệ mét.
TCVN 6149:1996 (ISO 1167:1973), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phương pháp thử và yêu cầu.
ISO 2035:1974, Các phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho các vòng đệm đàn hồi dưới điều kiện áp suất – Xác định độ bền với áp suất.
ISO 2044:1974, Các phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng cách phun dung môi được dùng cho các ống chịu áp lực. Thử nghiệm áp suất thủy lực bên trong.
ISO 2045:1988, Khớp nối đơn dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và polyvinyl clorua đã được clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
ISO 2048:1990, Khớp nối kép dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
TCVN 6148:1996 (ISO 2505:1981), Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và yêu cầu.
TCVN 6147:1996 (ISO 2507:1982), Ống và phụ tùng bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phương pháp thử và yêu cầu.
ISO 2536:1974, Các loại ống và phụ tùng chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U), thông số theo hệ mét – Kích thước của gờ.
TCVN 6146:1996 (ISO 3114:1977), Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước uống – Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc – Phương pháp thử.
TCVN 6145:1996 (ISO 3126:1974), Ống nhựa – Phương pháp đo kích thước.
TCVN 6144:1996 (ISO 3127:1980), Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để vận chuyển chất lỏng – phương pháp xác định và yêu cầu đối với độ bền va đập ngoài.
TCVN 6143:1996 (ISO 3474:1976), Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) – Yêu cầu và phép đo độ đục.
TCVN 6040:1995 (ISO 3603:1977), Phụ tùng cho ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi – Thử độ kín bằng áp lực.
TCVN 6041:1995 (ISO 3604:1976), Phụ tùng cho ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp suất thủy lực bên ngoài.
TCVN 6142:1996 (ISO 3606:1976), Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) – Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống
TCVN 6141:1996 (ISO (4065:1976), Ống nhựa nhiệt dẻo – Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.
ISO 4132:1979, Các phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho các loại ống chịu áp lực – Chiều dài nối và kích thước ren – Thông số theo hệ mét.
ISO 4191:1989, Các loại ống bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Khuyến cáo về thực hành lắp đặt.
ISO 4434:1977, Các phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho các loại ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren – Thông số theo hệ mét.
ISO 4633:1983 Các vật liệu bịt kín bằng cao su – Vòng đệm dùng cho cấp nước, đường tiêu nước và hệ thống cống rãnh – Yêu cầu đối với nguyên liệu.
ISO 6455:1983 Các phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi dùng cho các ống chịu áp lực – Các kích thước chiều dài nối – Dãy thông số theo hệ mét.
TCVN 6140:1996 (ISO 6992:1986) Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước uống – Hàm lượng có thể chiết ra được của cadmi và thủy ngân.
ISO 9853:1991 Các phụ tùng đúc phun bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho hệ thống ống chịu áp lực – Thử nghiệm phá vỡ và yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
Quyết định công bố

Decision number

1217/QĐ-TĐC , Ngày 18-06-1996