Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R9R3R9R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6095:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hạt lúa mì (Triticum aestivum L - ) - Các yêu cầu
Tên tiếng Anh

Title in English

Wheat (Triticum aestivum L - ) - Specification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7970:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với hạt lúa mì (Triticum aestivum L.) được sử dụng làm thực phẩm và là đối tượng dùng trong thương mại quốc tế.
Tiêu chuẩn này cũng đưa ra danh mục các hạt độc và hạt có hại (Phụ lục A), danh mục không thể chấp nhận được về côn trùng gây hại và nhóm động vật nhỏ (Phụ lục B) và phương pháp xác định các tạp chất (Phụ lục C).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4994 (ISO 5223), Rây thử dùng cho ngũ cốc.
TCVN 4996-1 (ISO 7971-1), Ngũ cốc – Xác định dung trọng “Khối lượng trên 100 lít” Phần 1:Phương pháp chuẩn.
TCVN 4996-2 (ISO 7971-2), Ngũ cốc – Xác định dung trọng “Khối lượng trên 100 lít”
TCVN 5451 (ISO 13960), Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm nghiền – Lấy mẫu từ khối hàng tĩnh.
TCVN 6130 (ISO 6639-4), Ngũ cốc và đậu đỗ-Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu – Phần 4:Phương pháp nhanh.
TCVN 7847-3 (ISO 6639-3), Ngũ cốc và đậu đỗ-Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu – Phần 3:Phương pháp chuẩn.
ISO 712, Cereals and cereal products Determination of moisture content Routine reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc – Xác định độ ẩm – Phương pháp chuẩn thường qui).
ISO 3093, Cereals – Determination of falling number (Ngũ cốc – Xác định chỉ số rơi).
Quyết định công bố

Decision number

1364/QĐ-BKHCN , Ngày 02-07-2008