Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R5R7R6R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6095:1995
Năm ban hành 1995

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hạt lúa mì - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Wheat - Specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7970:1989 (E);
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.060 - Cao su
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đề ra các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho hạt lúa mì giống Triticum aestivum sử dụng làm thức ăn cho người và là đối tượng dùng trong buôn bán quốc tế.

Trong tiêu chuẩn này có danh mục các hạt độc, có hại (phụ lục A), danh mục côn trùng gây hại không chấp nhận trong ngũ cốc được bảo quản (phụ lục B) và phương pháp xác định hàm lượng các tạp chất (phụ lục C).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 712:1985, Ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc-Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn thường quy)
ISO 950:1979, Ngũ cốc. Lấy mẫu (dạng hạt).
ISO 3093:1982, Ngũ cốc. Xác định chỉ số rơi.
ISO 5223:1993, Sàng thí nghiệm dùng cho ngũ cốc.
ISO 7971:1986, Ngũ cốc. Xác định dung trọng của khối hạt còn được gọi là khối lượng của 100 lít (phương pháp chuẩn).
Quyết định công bố

Decision number

1183/QĐ-TĐC , Ngày 06-07-1995