Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R5R6R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6087:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cao su - Xác định hàm lượng tro
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber - Determination of ash
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 247:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.060 - Cao su
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định hai phương pháp xác định hàm lượng tro đối với cao su thô, cao su hỗn luyện và cao su lưu hóa. Các phương pháp này cũng áp dụng cho cao su thô, cao su hỗn luyện hoặc cao su lưu hóa họ M, N, O, R và U được mô tả trong TCVN 6323 (ISO 1629), ngoại trừ:
- Phương pháp A không áp dụng để xác định hàm lượng tro của cao su hỗn luyện hoặc cao su lưu hóa chứa clo, brôm hoặc iôt. - Phương pháp B áp dụng để xác định hàm lượng tro của cao su hỗn luyện hoặc cao su lưu hóa chứa clo, brôm hoặc iôt. Không sử dụng phương pháp này cho cao su không hỗn luyện. - Hỗn hợp liti và flo có thể phản ứng với chén nung silic để tạo thành hỗn hợp bay hơi, cho kết quả hàm lượng tro thấp. Do vậy phải sử dụng chén nung platin để tro hóa cao su chứa flo và cao su được polyme hóa bằng xúc tác liti. Tiêu chuẩn này không bao hàm việc giải thích kết quả hàm lượng tro liên quan đến hàm lượng chất vô cơ của cao su hỗn luyện hoặc cao su lưu hóa. Đây là trách nhiệm của người phân tích phải nhận thức được các hoạt tính của phụ gia cao su ở nhiệt độ tăng cao. Trong tất cả các trường hợp, hai phương pháp xác định hàm lượng tro không cho kết quả như nhau, vì vậy trong báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ phương pháp xác định hàm lượng tro được sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 6088 (ISO 248), Cao su thô-Xác định hàm lượng chất bay hơi. TCVN 6323 (ISO 1629), Cao su thiên nhiên và các loại latex-Ký hiệu và tên gọi. |
Quyết định công bố
Decision number
2440/QĐ-BKHCN , Ngày 08-11-2010
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC45/SC2
|