Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R6R8R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6086:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô − Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber, raw natural and raw synthetic − Sampling and further preparative procedures
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1795:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.060 - Cao su
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp lấy mẫu cao su thô dạng bành (kiện), khối hoặc trong bao gói và quy trình chuẩn bị mẫu để thử nghiệm các tính chất lý học và hóa học.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phép thử vật lý TCVN 6088-1 (ISO 248-1), Cao su thô − Xác định hàm lượng chất bay hơi − Phần 1:Phương pháp cán nóng và phương pháp tủ sấy TCVN 6088-2 (ISO 248-2), Cao su thô – Xác định hàm lượng chất bay hơi – Phần 2:Phương pháp nhiệt-trọng lượng sử dụng thiết bị phân tích tự động có bộ phận sấy khô bằng hồng ngoại TCVN 6090-1 (ISO 289-1), Cao su chưa lưu hóa − Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt − Phần 1:Xác định độ nhớt Mooney TCVN 8243-2 (ISO 3951-2), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng – Phần 2:Quy định chung đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có các đặc trưng chất lượng độc lập TCVN 8494 (ISO 2930), Cao su thiên nhiên thô – Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) TCVN 10527 (ISO 1658), Cao su thiên nhiên (NR) − Quy trình đánh giá TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm − Chuẩn bị, luyện và lưu hoá − Thiết bị và quy trình |
Quyết định công bố
Decision number
3212/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su
|