Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R7R5R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6018:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Ramsbottom
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum products - Determination of carbon residue - Ramsbottom method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 524-04
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lượng cặn cacbon còn lại (Chú thích 1) sau khi làm bay hơi và nhiệt phân dầu, nhằm đưa ra một số chỉ dẫn về xu hướng tạo cốc. Nói chung, phương pháp này nhằm áp dụng cho các sản phẩm dầu mỏ tương đối khó bay hơi, bị phân hủy một phần khi chưng cất ở áp suất khí quyển. Phương pháp này cũng xác định lượng cặn cacbon của 10% thể tích cặn chưng cất (xem điều 10). Các sản phẩm dầu mỏ chứa các thành phần tạo tro khi xác định theo TCVN 2690 (ASTM D 482) sẽ cho giá trị cặn cacbon cao hơn giá trị thực, tùy theo lượng tro được tạo thành (Chú thích 2 và 3).
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ cặn cacbon sử dụng trong tiêu chuẩn này để chỉ lượng cặn cacbon được tạo nên sau khi làm bay hơi và nhiệt phân sản phẩm dầu mỏ. Cặn không phải chỉ là hoàn toàn là cacbon mà còn là cốc và có thể tiếp tục biến đổi do quá trình nhiệt phân. Thuật ngữ cặn cacbon vẫn dùng trong phương pháp thử này chỉ đơn thuần là do tính sử dụng rộng rãi của nó. CHÚ THÍCH 2: Các giá trị thu được theo phương pháp này không giống như các giá trị thu được theo TCVN 6324 (ASTM D 189) hoặc ASTM D 4530, tuy nhiên chúng xấp xỉ bằng nhau. (xem Hình A.2.1), nhưng không thích ứng được cho tất cả các loại dầu mỏ đem thử, vì phép thử cặn cacbon được áp dụng cho nhiều loại sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định cặn cacbon Ramsbottom chỉ áp dụng cho các mẫu có tính linh động dưới 90 oC. CHÚ THÍCH 3: Trong nhiên liệu điêzen, sự có mặt của các nitrat anky như các nitrat amyl, nitrat hexyl, nitray octyl làm cho giá trị cặn cacbon cao hơn giá trị thu được từ nhiên liệu chưa xử lý, điều này dẫn đến kết luận sai về xu hướng tạo cốc trong nhiên liệu. Sự có mặt của nitrat ankyl trong nhiên liệu có thể phát hiện được theo ASTM D 4046. CHÚ THÍCH 4: Quy trình thử nghiệm trong điều 10 được thay đổi để sử dụng thiết bị chưng cất tự động thể tích 100 ml. Không có sẵn các số liệu về độ chụm cho quy trình tại thời điểm này, nhưng một chương trình thử nghiệm chéo đang được thiết lập để xây dựng số liệu về độ chụm. Phương pháp chưng cất thể tích lớn 250 ml được nêu trong điều 10 để xác định cặn cacbon của cặn chưng cất 10 % được coi là phương pháp trọng tài. 1.2. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định hàm lượng tro. TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển. TCVN 6324 (ASTM D 189), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định cặn cacbon-Phương pháp Conradson. TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057-95), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 4046 Test Method for Alkyl Nitrate in Diesel Fuels by Spectrophotometry (Phương pháp xác định hàm lượng Nytrat Alkyl trong nhiên liệu điêzen bằng phương pháp quang phổ). ASTM D 4175 Terminology Relating to Petroleum, Petroleum Products and Lubricants (Thuật ngữ liên quan về Dầu mỏ và Sản phẩm dầu mỏ). ASTM D 4177 Practice for Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (API MPMS Chapter 8.2) (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 4530 Test method for Determination of Carbon Residue (Micro method) (Phương pháp xác định cặn cacbon (Phương pháp Micro). ASTM E 1 Specification for ASTM Liquid-in-Glass Thermometer (Nhiệt kế thủy tinh ASTM-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM E 133 Specification for Distillation Equipment (Thiết bị chưng cất-Yêu cầu kỹ thuật). |
Quyết định công bố
Decision number
731/QĐ-BKHCN , Ngày 08-05-2007
|