Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R5R7R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5929:2001
Năm ban hành 2001

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Road vehicles - Two-wheeled motorcycles and mopeds - General safety requirements and test methods
Thay thế cho

Replace

TCVN 5929:1995, TCVN 5930:1995
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.040.43 - Ðường bộ (Từ vựng)
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử các yêu cầu an toàn chung cho các loại môtô, xe máy hai bánh (sau đây được gọi chung là xe) được định nghĩa tại trong TCVN 6211:1996.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5948:1999, Âm học-Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ-Mức ồn tối đa cho phép.
TCVN 6207:1996, Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp đo khí ô nhiễm do xe máy lắp động cơ xăng thải ra
TCVN 6211:1996, Phương tiện giao thông đường bộ-Kiểu-Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6431:1998, Phương tiện giao thông đường bộ-Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ôtô và môtô lắp động cơ xăng-Yêu cầu phát thải trong thử công nhận kiểu.
TCVN 6433:1998, Phương tiện giao thông đường bộ-Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô lắp động cơ xăng-Phương pháp đo trong thử công nhận kiểu.
TCVN 6435:1998 ,Âm học-Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ-Phương pháp điều tra TCVN 6436:1998 Âm học-Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ-Mức ồn tối đa cho phép TCVN 6438:1998 Chất lượng không khí-Khí thải phương tiện giao thông đường bộ-Giới hạn tối đa cho phép TCVN 6552:1999 Âm học-Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ-Phương pháp kỹ thuật
TCVN 6597:2000, Âm học-Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi chuyển động-Phương pháp kỹ thuật
TCVN 6770:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Gương chiếu hậu môtô-Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu.
TCVN 6771:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Lốp hơi môtô, xe máy-Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu.
TCVN 6824:2001, Phương tiện giao thông đường bộ-Thiết bị phanh của môtô, xe máy-Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu.
ECE 39-00/S2 Uniform provisions concerning the approval of vehicles with regard to the speedometer equipment including its instanlation (Quy định thống nhất về công nhận kiểu phương tiện liên quan tới đồng hồ tốc độ và lắp đặt).
ECE 47-00 Uniform provisions concerning the approval of mopeds equipped with positive ignition engine with regard to the emission of gaseous pollutants by the engine (Quy định thống nhất về công nhận kiểu xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức liên quan tới khí thải gây ô nhiễm do động cơ).
ECE 53-00/S2 Uniform provisions concerning the Approval of Motorcycles with regard to the Instanllation of Lighting and Light-Signalling devices (Quy định thống nhất về công nhận kiểu môtô liên quan tới lắp đặt hệ thống chiếu sáng và tín hiệu).
ECE 57-01/C1 Uniform provisions concerning the Approval of Headlamps for motorcycles and Vehicles treated as such (Quy định thống nhất về công nhận kiểu môtô liên quan tới đèn chiếu sáng phía trước).
ECE 60-00/S1 Uniform provisions concerning the Approval of two-wheeled motorcycles and mopeds with regard to driver-operated controls including the identification of controls, tell-tales and indicators (Quy định thống nhất về công nhận kiểu hương tiện liên quan tới hệ thống điều khiển).
Quyết định công bố

Decision number

39/2001/QĐ-BKHCNMT , Ngày 04-07-2001