Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R4R7R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5731:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard Test Method for Vapor Pressure of Petroleum Products (Reid Method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 323-08
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các quy trình xác định áp suất hơi (xem Chú thích 1) của xăng, dầu thô dễ bay hơi và các sản phẩm dầu mỏ dễ bay hơi khác.
1.2. Quy trình A áp dụng cho xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác có áp suất hơi nhỏ hơn 180 kPa (26 pSi).
1.3. Quy trình B cũng áp dụng cho các loại sản phẩm dầu mỏ trên nhưng chỉ lấy mẫu xăng đưa vào chương trình thử nghiệm liên phòng để xác định độ chụm của tiêu chuẩn này.
1.4. Quy trình C áp dụng cho các loại sản phẩm dầu mỏ có áp suất hơi lớn hơn 180 kPa (26 pSi).
1.5. Quy trình D áp dụng cho xăng hàng không có áp suất hơi khoảng 50 kPa (7 pSi).
CHÚ THÍCH 1: Áp suất khí quyển có trong khoang hơi bù trừ áp suất bên ngoài, vì vậy áp suất hơi Reid là áp suất tuyệt đối ở 37,8 oC (100 oF) tính theo đơn vị kPa (pSi). Áp suất hơi Reid khác với áp suất hơi thực của mẫu là do một lượng nhỏ của mẫu bay hơi cùng với sự có mặt của hơi nước và không khí trong không gian kín.
1.6. Phương pháp này không áp dụng cho khí dầu mỏ hóa lỏng hoặc các loại nhiên liệu có chứa hợp chất oxygenate khác với metyl tert-butyl ete (MTBE). Xác định áp suất hơi của khí dầu mỏ hóa lỏng theo TCVN 8356 (ASTM D 1267) hoặc ASTM D 6897. Xác định áp suất hơi của hỗn hợp xăng - oxygenate theo TCVN 7023 (ASTM D 4953). Từ đầu những năm 1950 cho đến nay, chưa xác định được độ chụm của dầu thô (xem Chú thích 3). ASTM D 6377 được xem như phương pháp xác định áp suất hơi của dầu thô. IP 481 là phương pháp xác định áp suất hơi bão hòa của dầu thô.
1.7. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.8. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Những lời cảnh báo cụ thể được quy định tại các Điều 7 và Điều 18, và 12.5.3, 15.5, 21.2, A.1.1.2, A.1.1.6 và A.2.3.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 7023 (ASTM D 4953), Xăng và hỗn hợp xăng-oxygenat-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
TCVN 8356 (ASTM D 1267), Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)-Xác định áp suất hơi của khí dầu mỏ hóa lỏng (LP).
ASTM D 4175, Terminology relating to petroleum, petroleum products, and lubricants. (Thuật ngữ liên quan đến dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ và dầu bôi trơn).
ASTM D 6377, Standard test method for determination of vapor pressure of crude Oil:VPCRx (Expansion method) [Phương pháp xác định áp suất hơi của dầu thô:VPCRx (Phương pháp mở rộng)].
ASTM D 6897, Test Method for Vapor Pressure of Liquefied Petroleum Gases (LPG) (Expansion method) [Phương pháp xác định áp suất hơi của khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (Phương pháp mở rộng)].
ASTM E 1, Specification for ASTM Thermometers (Nhiệt kế ASTM-Yêu cầu kỹ thuật).
IP 481 Test method for determination of the air saturated vapour pressure (ASVP) of crude oil. (Phương pháp xác định áp suất bão hòa của dầu thô).
Quyết định công bố

Decision number

2942/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010