Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R8R8R9R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5731:2006
Năm ban hành 2006
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (phương pháp Reid)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum products - Test method for vapor pressure (Reid method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 323-99a
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này qui định các qui trình xác định áp suất hơi (xem Chú thích 1) của xăng, dầu thô dễ bay hơi và các sản phẩm dầu mỏ dễ bay hơi khác. Qui trình A áp dụng cho xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác có áp suất hơi nhỏ hơn 180 kPa (26 pSi). Qui trình B cũng áp dụng cho các loại dầu mỏ trên nhưng chỉ lấy mẫu xăng đưa vào chương trình thử nghiệm liên phòng để xác định độ chụm của tiêu chuẩn này. Cả hai qui trình A và B đều không áp dụng cho khí dầu mỏ hoá lỏng hoặc các loại nhiên liệu có chứa hợp chất ôxy hoá trừ metyl t-butyl ete (MTBE) (xem Chú thích 2). Qui trình C áp dụng cho các loại sản phẩm dầu mỏ có áp suất hơi lớn hơn 180 kPa (26 pSi) và
qui trình D áp dụng cho xăng hàng không có áp suất hơi bằng khoảng 50 kPa (7 pSi). CHÚ THÍCH 1 Áp suất khí quyển có trong khoang hơi bù trừ áp suất bên ngoài, vì vậy áp suất hơi Reid là áp suất tuyệt đối ở 37,8 0C (100 0F) tính theo đơn vị kPa. Áp suất hơi Reid khác với áp suất hơi thực của mẫu là do một lượng nhỏ của mẫu bay hơi cùng với sự có mặt của hơi nước và không khí trong không gian kín. CHÚ THÍCH 2 Xác định áp suất hơi của khí dầu mỏ hoá lỏng theo ASTM D 1267. Xác định áp suất hơi của hỗn hợp xăng - oxygenat theo TCVN 7023 (ASTM D 4953). 1.2 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các chú ý riêng được qui định trong các điều 6; 17 và các Chú thích 6, 9, 12, 13, A1.1 và A1.2. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057-95), Sản phẩm dầu mỏ Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7023:2003 (ASTM D 4953-99a), Xăng và hỗn hợp xăng-oxygenat Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô). ASTM D 1267, Test Method for Vapor Pressure of Liquefued Petroleum (LP) Gases (LP-Gas Method) – Phương pháp xác định áp suất hơi của khí dầu mỏ hóa lỏng (LP). ASTM E 1 Specification for ASTM Thermometers (Nhiệt kế ASTM Yêu cầu kỹ thuật). |
Quyết định công bố
Decision number
2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|