Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R6R2R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5699-2-9:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di dộng tương tự
Tên tiếng Anh

Title in English

Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-9: Particular requirements for grills, toasters and similar portable cooking appliances
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60335-2-9:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.120 - An toàn gia đình
97.040.50 - Thiết bị nhà bếp nhỏ
Số trang

Page

40
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Điều này của Phần 1 được thay như sau.
Tiêu chuẩn này quy định về an toàn đối với thiết bị di động dùng điện sử dụng trong gia đình và các mục đích tương tự, có các chức năng nấu thức ăn như nướng bánh mỳ, quay thịt và nướng thịt, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V.
CHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các thiết bị nằm trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là:
- phên nướng sử dụng trong nhà;
- Thiết bị làm bánh mỳ;
- lò nướng tiếp xúc (bếp nướng);
- lò liền bếp;
- máy loại bớt nước trong thực phẩm;
- bếp điện;
- thiết bị nổ bỏng ngô;
- lò di động;
- lò nướng racletter;
- lò nướng bức xạ;
- lò quay thịt;
- lò nướng có chuyển động quay;
- lò quay thịt bằng xiên;
- lò nướng bánh mỳ;
- lò nướng bánh xốp theo khuôn.
Ví dụ về các thiết bị được minh hoạ trong Hình 101.
Thiết bị không nhằm sử dụng bình thường trong gia đình nhưng đôi khi có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ các thiết bị để những người không có chuyên môn sử dụng trong các cửa hiệu, trong ngành công nghiệp nhẹ và trong các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, nếu thiết bị được thiết kế chuyên để chế biến thực phẩm dùng cho thương mại thì không được coi là chỉ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự.
Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến:
- nhưng người (kể cả trẻ em) mà
· năng lực cơ thể, giác quan hoặc tinh thần; hoặc
· thiếu kinh nghiệm và hiểu biết
làm cho họ không thể sử dụng thiết bị một cách an toàn khi không có giám sát hoặc hướng dẫn;
- việc trẻ em nghịch thiết bị.
CHÚ THÍCH 102: Cần chú ý
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay, có thể có yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể quy định các yêu cầu bổ sung.
CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- lò đặt tĩnh tại và lò nướng đặt tĩnh tại (TCVN 5699-2-6 (IEC 60335-2-6));
- tấm giữ nhiệt (TCVN 5699-2-12 (IEC 60335-2-12));
- chảo rán và chảo rán ngập dầu (TCVN 5699-2-13 (IEC 60335-2-13);
- lò vi sóng (TCVN 5699-2-25 (IEC 60335-2-25);
- phên nướng sử dụng ngoài trời (IEC 60335-2-78);
- các thiết bị được thiết kế để đốt than củi hoặc nhiên liệu cháy tương tự;
- các thiết bị được thiết kế để bán thực phẩm;
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7699-2-52 (IEC 60068-2-52), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-52:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Kb:Sương mưới, chu kỳ (dung dịch clorua natri)
ISO 3864-1, Graphical symbol – Safety colours and safety signs – Part:Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hiệu đồ họa – Màu an toàn và dấu hiệu an toàn – Phần 1:Nguyên tắc thiết kế dấu hiệu an toàn ở nơi làm việc và các khu vực công cộng).
Quyết định công bố

Decision number

2923/QĐ – BKHCN , Ngày 30-12-2010