Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R5R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5699-2-77:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-77: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt cỏ vận hành bằng nguồn lưới do người đi bộ điều khiển - 60
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-77: Particular requirements for pedestrian-controlled mains – operated lawnmowers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60335-2-77:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.70 - Thiết bị làm vườn
|
Số trang
Page 60
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 240,000 VNĐ
Bản File (PDF):720,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này quy định về an toàn đối với máy cắt cỏ kiểu trục quay và kiểu bàn quay được vận hành bằng nguồn lưới do người đi bộ điều khiển, thiết kế chủ yếu để sử dụng xung quanh nhà ở hoặc cho mục đích tương tự, điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha. Các yêu cầu của tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy cắt cỏ kiểu bàn quay nếu phương tiện cắt là một hoặc nhiều sợi phi kim loại, hoặc một hoặc nhiều thành phần cắt phi kim loại được lắp để quay trên một bộ truyền động trung tâm thường là hình tròn. Phương tiện cắt này dựa vào lực ly tâm để tạo ra tác động cắt. Động năng của một phương tiện cắt đơn lẻ không lớn hơn 10 J, phương tiện cắt này không thể thay thế được bằng kim loại hoặc vật liệu cứng tương đương khác do nhà chế tạo cung cấp. Nói chung, tiêu chuẩn này không xét đến - trẻ em hoặc người ốm yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát; - trẻ em đùa nghịch với thiết bị. CHÚ THÍCH 101: Cần lưu ý - các cơ quan có thẩm quyền quốc gia về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan có thẩm quyền tương tự có thể quy định các yêu cầu bổ sung. CHÚ THÍCH 102: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - máy xén cỏ, máy xén rìa cỏ, máy tỉa cỏ, máy cắt cỏ kiểu đập lúa, máy cắt cỏ kiểu thanh liềm hoặc máy cắt cỏ dùng trong nông nghiệp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2758:2001, Paper-Determination of bursting strength (Giấy-Xác định sức cháy) ISO 3411:1995, Earth-moving machinery-Human physical dimensions of operators and minimum operator space envelope (Máy ủi đất-Kích thước cơ thể người vận hành và không gian tối thiểu bao quanh người vận hành) ISO 3767-1:1998, Tractors, machinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden equipment-Symbols for operator controls and other displays-Part 1:Common symbols (Máy kéo, máy móc dùng trong nông nghiệp và lâm nghiệp, thiết bị có động cơ cho thảm cỏ và vườn-Ký hiệu dùng cho cơ cấu điều khiển của người vận hành và các hiển thị khác-Phần 1:Ký hiệu thông thường) ISO 3767-3:1995, Tractors, machinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden equipment-Symbols for operator controls and other displays-Part 3:Symbols for powered lawn and garden equipment (Máy kéo, máy móc dùng trong nông nghiệp và lâm nghiệp, thiết bị có động cơ cho thảm cỏ và vườn-Ký hiệu dùng cho cơ cấu điều khiển của người vận hành và các hiển thị khác-Phần 3:Ký hiệu dùng cho thiết bị có động cơ cho thảm cỏ và vườn) ISO 3864, Safety colours and safety signs (Màu sắc an toàn và ký hiệu an toàn) ISO 5395:1990, Power lawn-mowers, lawn tractors, lawn and garden tractors, professional mowers and lawn and garden tractors with mowing attachments-Definitions, safety requirements and test procedures (Máy cắt thảm cỏ, máy kéo thảm cỏ, máy kéo thảm cỏ và vườn, máy cắt cỏ chuyên dụng và máy kéo thảm cỏ và vườn có phụ kiện cắt cỏ lắp thêm) |