Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R2R3R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5699-2-2:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household and similar electrical appliances - Safety - Part 2-2: Particular requirements for vacuum cleaners and water-suction cleaning appliances
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60335-2-2:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.120 - An toàn gia đình
|
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước sử dụng điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, kể cả máy hút bụi dùng để chải lông động vật, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho máy hút bụi trung tâm. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho đầu làm sạch có lắp động cơ và các ống mềm mang dòng điện lắp với một máy hút bụi cụ thể. Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ như các thiết bị được thiết kế cho những người không có chuyên môn sử dụng trong cửa hiệu và các cơ sở khác dùng cho mục đích dọn dẹp bình thường, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các thiết bị này là các thiết bị được thiết kế để sử dụng cho mục đích dọn dẹp bình thường trong khách sạn, văn phòng, trường học, bệnh viện và các cơ sở tương tự. Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên tiêu chuẩn này nói chung không xét đến: - việc trẻ em hoặc những người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát; - việc trẻ em nghịch thiết bị. CHÚ THÍCH 102: Cần chú ý - đối với thiết bị được thiết kế sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có, yêu cầu bổ sung - các cơ quan chức năng Nhà nước về y tế, bảo hộ lao động, cung cấp nước và các cơ quan chức năng tương tự có thể yêu cầu các quy định bổ sung. CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - thiết bị dùng riêng cho mục dích công nghiệp; - thiết bị được thiết kế để sử dung ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy, nổ (bụi, hơi hoặc khí). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 6344-2, Coated abrasives-Grain size analysis-Part 2:Determination of grain size distribution of macrogrits, P12 to P220 (Chất mài mòn có phủ-Phân tích cỡ hạt – Phần 2:Xác định sự phân bố cỡ hạt mài thô, P12 đến P220) |