Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R2R2R3R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5502:2003
Năm ban hành 2003

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng
Tên tiếng Anh

Title in English

Domestic supply water - Quality requirements
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 5502:2003(A - Còn Hiệu lực)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.060.20 - Nước uống
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định chất lượng đối với nước đã qua xử lý, sau hệ thống phân phối, dùng trong sinh hoạt. Sau đây gọi là nước cấp sinh hoạt.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5499:1995, Chất lượng nước-Phương pháp Uyncle (Winkler)-Xác định oxy hoà tan.
TCVN 5991:1995 (ISO 5666-3:1984), Chất lượng nước-Xác định thuỷ ngân tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa-Phương pháp sau khi vô cơ hoá với brom.
TCVN 6002:1995 (ISO 6332:1986), Chất lượng nước-Xác định mangan-PHước pháp trắc quang dùng fomaldoxim.
TCVN 6177:996 (ISO 6332:1988), Chất lượng nước-Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10-phenantrolin.
TCVN 6178-1996 (ISO 6777:1984), Chất lượng nước-Xác định nitrit-PHước pháp trắc trắc phổ hấp thụ phân tử.
TCVN 6180-1996 (ISO 7890:1988), Chất lượng nước-Xác định nitrit-PHước pháp trắc trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.
TCVN 6181-1996 (ISO 6703:1984), Chất lượng nước-Xác định Xyanua tổng
TCVN 6185-1996 (ISO 7887:1984), Chất lượng nước-Kiểm tra và xác định màu sắc
TCVN 6187-1996 (ISO 9308/1:1990), Chất lượng nước-Phát hiện và đếm vi khuẩn Coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giải định. PHần 1:Phương pháp màng lọc.
TCVN 6193-1996 (ISO 8288:1986), Chất lượng nước-Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì-Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 6194-1996 (ISO 9297:1989), Chất lượng nước-Xác định clorua-Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat ( phương pháp MO).
TCVN 6195-1996 (ISO 10359-1:1992), Chất lượng nước-Xác định florua-Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.
TCVN 6222-1996 (ISO 9174:1990),Chất lượng nước-Xác định crom tổng-Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 6224-1996 (ISO 6059:1984), Chất lượng nước-Xác định can xi và magiê-Phương pháp chuẩn độ EDTA.
TCVN 6336-1998 (ASTMD 2330:1988), Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt metylen xanh.
TCVN 6492-1999 (ISO 10523:1994), Chất lượng nước-Xác định pH.
TCVN 6426-2000 (ISO 11969:1996), Chất lượng nước-Xác định asen-Phương pháp hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
SMEWW:Phương pháp thử tiêu chuẩn cho nước và nước thải của Hiệp hội sức khoẻ cộng đồng Hoa Kỳ, tập 1, 2, 3 tái bản lần thứ 20 ( Standard Methods for the Examintaion of Water and Wastewater 20th Edition, Version 1, 2, 3-American Public Heath Association).
US EPA phương pháp 507:Hiệp hội bảo vệ môi trường Hoa kỳ (United States-Environmental Protection Agency method 507).
Quyết định công bố

Decision number

39/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2003