Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R6R3R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5363:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo − Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber, vulcanized or thermoplastic − Determination of abrasion resistance using a rotating cylindrical drum device
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4649:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.060 - Cao su
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp thử để xác định độ chịu mài mòn của cao su bằng thiết bị trống quay hình trụ.
Các phương pháp bao gồm xác định thể tích bị hao hụt do tác động mài mòn của mẫu thử trên tấm mài mòn có độ nhám xác định. Phương pháp A là đối với mẫu thử không quay và phương pháp B đối với mẫu thử quay. Đối với mỗi phương pháp, kết quả có thể được báo cáo là một hao hụt thể tích tương ứng hoặc một chỉ số chịu mài mòn. Các phương pháp thử này thích hợp đối với thử nghiệm so sánh, kiểm soát chất lượng, thử nghiệm phù hợp với quy định kỹ thuật, các mục đích tham khảo, công việc nghiên cứu và phát triển. Có thể suy ra, không có sự liên quan chặt chẽ giữa các kết quả của phép thử mài mòn này và tính năng sử dụng. CHÚ THÍCH: Hao hụt mài mòn thường đồng đều hơn khi sử dụng mẫu thử quay vì toàn bộ bề mặt của mẫu thử được tiếp xúc với tấm mài mòn trong suốt thời gian thử nghiệm. Tuy nhiên, việc sử dụng mẫu thử không quay cũng đem lại những kinh nghiệm đáng kể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su − Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý TCVN 1595-1 (ISO 7619-1), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo − Xác định độ cứng ấn lõm − Phần 1:Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore) TCVN 4866 (ISO 2781), Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo − Xác định khối lượng riêng TCVN 4868 (ISO 2230), Sản phẩm cao su − Hướng dẫn lưu kho TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013), Cao su − Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm (Rubber – Guide to the calibration of test equipment) TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm − Chuẩn bị, luyện và lưu hóa − Thiết bị và quy trình (Rubber test mixes − Preparation, mixing and vulcanization − Equipment and procedures) ISO 9298:2017, Rubber compounding ingredients − Zinc oxide − Test methods (Thành phần hỗn hợp cao su − Kẽm oxit − Phương pháp thử) |
Quyết định công bố
Decision number
3212/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su
|