Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R3R1R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5027:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Lớp cadimi mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép -
Tên tiếng Anh

Title in English

Metallic and other inorganic coatings - Electroplated coatings of cadmium with supplementary treatments on iron or steel -
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 2082:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.220.40 - Lớp mạ kim loại
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với lớp cadimi mạ điện có xử lý bổ sung trên nền gang hoặc thép. Tiêu chuẩn này bao gồm các thông tin do khách hàng cung cấp cho nhà sản xuất mạ điện và mô tả các yêu cầu đối với lớp mạ bao gồm các yêu cầu về nhiệt luyện trước và sau khi mạ điện.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các lớp mạ cadimi trên:
- Tấm mỏng, dải hoặc dây thép chưa phải ở dạng sản phẩm;
- Lò xo xoắn bước nhỏ;
- Mục đích khác với mục đích bảo vệ, bôi trơn bên trong, nâng cao tính dẻo, tính dẫn điện và sử dụng điện trở tiếp xúc thấp.
Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu đối với trạng thái bề mặt của kim loại nền trước khi mạ cadimi.
Chiều dầy lớp mạ được áp dụng cho các chi tiết có ren có thể bị hạn chế bởi các yêu cầu về kích thước, bao gồm cả cấp chính xác hoặc lắp ghép.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5405:1991 (ST SEV 3627:1982), Bảo vệ ăn mòn-Kim loại, hợp kim, lớp phủ kim loại vô cơ-Phương pháp thử nhanh trong sương mù của dung dịch trung tính natriclorua (Phương pháp NSS).
TCVN 5878 (ISO 2178), Lớp phủ không từ trên chất nền từ-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp từ.
TCVN 8571 (ISO 2080), Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Xử lý bề mặt, lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Từ vựng.
ISO 1463, Metallic and oxide coatings-Measurement of coating thickness-Microscopically method (Lớp phủ kim loại và oxit kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp tế vi).
ISO 2064, Metallic and other inorganic coatings-Definitions and conventions concerning the measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Định nghĩa và quy ước về phép đo chiều dầy).
ISO 2177, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-Coulometir method by anodic dissolution (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp đo điện lượng bằng sự hòa tan anôt).
ISO 2819, Metallic coatings on metallic substrates-Electrodeposited and chemically deposited coatings-Review of methods available for testing adhesion (Lớp phủ kim loại trên chất nền kim loại-Lớp phủ mạ điện phân và lớp phủ mạ hóa học-Xem xét lại phương pháp sẵn có để thử độ dính kết).
ISO 3497, Metallic coatings-Measurement of coatings thickness-X-ray spectrometric methods (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp huỳnh quang tia X).
ISO 3543, Metallic and non-metallic coatings-Measurement of thickness-Beta backscatter method (Lớp phủ kim loại và lớp phủ phi kim loại-Đo chiều dầy-Phương pháp tán xạ ngược bêta).
ISO 3613, Chromate conversion coatings on zinc, cadmlum, aluminium-zinc alloys and zinc-aluminium olloys-Test methods (Lóp phủ crômát trên kẽm, cadimi, hợp kim nhôm-kẽm và hợp kim kẽm-nhôm-Phương pháp thử).
ISO 3892, Conversion coatings on metallic materials-Detemination of coating mass per unit area-Gravimetric methods (Lớp phủ biến tính trên vật liệu kim loại-Xác định khối lượng lớp phủ trên một đơn vị diện tích-Phương pháp trọng lực).
ISO 4518, Metallic coatings-Measurement fo coating thickness-Profilometric method (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp prôfin).
ISO 4519, Electrodeposited metallic coatings and related finishes-Sampling procedures for inspection by attributes (Lớp phủ mạ kim loại và gia công tinh-Quy trình lấy mẫu để kiểm tra thuộc tính).
ISO 9587, Metallic and other inorganic coatings-Pretrement of iron or steel to reduce the risk of hydrogen embrittlement (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Xử lý gang và thép trước khi phủ để giảm rủi ro giòn hyđrô).
ISO 9588, Metallic and other inorganic coatings-Post-coating treatments of iron and steel to reduce the risk of hydrogen embrittlement (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Xử lý gang và thép sau khi phủ để giảm rủi ro giòn hyđrô).
ISO 10289, Methods for corrosin testing of metallic and other inorganic coatings on metallic substrates-Rating of test specimens and manufactured articles subjected to corrosion tests (Phương pháp thử ăn mòn lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác trên chất nền kim loại-Đánh giá mẫu thử và chi tiết được chế tạo cho các phép thử ăn mòn).
ISO 10587, Methods and other inorganic coatings-Test for residual embrittlement in both metallic-coated and uncoated externally-threaded articles and rods-Inclines wedge method (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác – Thử nghiệm đối với sự giòn còn dư trên chi tiết và thanh có ren ngoài được phủ kim loại và không được phủ kim loại-Phương pháp đóng chêm nghiêng).
ISO 15724, Metallic and other inorganic coatings-Eletrochemical measurement of diffusible hydrogen in steels-Barnacle electrode method (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Phép đo điện hóa đối với hyđrô khuếch tán trong thép-Phương pháp điện cực Barnacle).
ASTM B 117, Standard Practice for Operating salt spray (Fog) apparatus (Phương pháp tiêu chuẩn để vận hành thiết bị phun sương muối).
Quyết định công bố

Decision number

29/12/2010