Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R2R2R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5026:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp phủ kim loại - Lớp mạ kẽm trên gang hoặc thép
|
Tên tiếng Anh
Title in English Metallic coatings - Electroplated coatings of zinc on iron or steel
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 02081:1986
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.220.40 - Lớp mạ kim loại
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với lớp mạ kẽm trên gang hoặc thép, trừ lớp mạ áp dụng cho:
a) tấm, băng hoặc dây (kim loại) ở dạng thô; b) lò xo xoắn bước nhỏ; c) mục đích khác với mục đích bảo vệ hoặc trang trí. Tiêu chuẩn này bao gồm các thông tin được khách hàng cung cấp cho mạ điện và các yêu cầu xử lý nhiệt trước và sau khi mạ. Chiều dầy lớp mạ được áp dụng cho các chi tiết có ren có thể bị giới hạn bởi các yêu cầu kích thước, kể cả cấp ren hoặc lắp ghép. Tiêu chuẩn ISO 4042 quy định chiều dầy lớn nhất có thể áp dụng cho các ren tiêu chuẩn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5408 (ISO 1461), Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang hoặc thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 5878 (ISO 2178), Lớp phủ không từ trên chất nền từ – Đo chiều dầy lớp mạ – Phương pháp từ). ISO 1463, Metallic and oxide coatings – Measurement of coating thickness – Microscopical method (Lớp mạ kim loại và oxit kim loại – Đo chiều dầy lớp mạ – Phương pháp tế vi). ISO 2063, Metallic coatings – Protection of iron and steel against corrosion – Metal spraying of zinc and aluminium (Lớp phủ kim loại – Bảo vệ gang và thép chống ăn mòn – Phun phủ kẽm và nhôm). ISO 2064, Metallic and other non-organic coatings – Definitions and conventions concerning the measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác – Định nghĩa và quy ước liên quan đến phương pháp đo chiều dầy). ISO 2177, Metallic coatings – Measurement of coating thickness – Coulometric method by anodic dissolution (Lớp phủ kim loại – Đo chiều dầy lớp phủ – Phương pháp đo điện lượng bằng hòa tan anốt). ISO 4042, Threaded components – Electroplated coatings (Các chi tiết có ren – Mạ điện). ISO 4518, Metallic coatings – Measurement of coating thickness – Profilometric method (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ – Phương pháp profin). ISO 4519, Electrodeposited metallic coatings and related finishes – Sampling procedures for inspection by attributes (Mạ kết tủa kim loại và gia công tinh – Qui trình lấy mẫu để kiểm tra thuộc tính). ISO 4520, Chromate conversion coating on electroplated zinc and cadmium coatings (Lớp phủ chuyển đổi crom trên lớp mạ kẽm và mạ cadimi). |
Quyết định công bố
Decision number
1937/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007
|