Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R2R1R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5024:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Lớp phủ kim loại - Lớp mạ niken
Tên tiếng Anh

Title in English

Metallic coatings - Electrodeposited coatings of nickel
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 01458:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.220.40 - Lớp mạ kim loại
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với lớp mạ niken cho gang và thép, hợp kim kẽm, đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm để tạo được các chi tiết có trạng thái bề mặt chống ăn mòn. Ngoài ra, còn có các yêu cầu được quy định đối với lớp mạ đồng-niken áp dụng cho gang và thép và các hợp kim kẽm. Những quy định khác nhau về chiều dầy và kiểu được quy định và hướng dẫn để đưa ra các lựa chọn lớp ký hiệu mạ cho phù hợp với các điều kiện sử dụng.
Tiêu chuẩn này không quy định các điều kiện bề mặt được yêu cầu bởi kim loại nền trước khi mạ và không áp dụng cho lớp mạ trên tấm, băng hoặc dây ở dạng thô cũng như các mối ghép ren hay lò xo xoắn.
Các yêu cầu để mạ niken-crom và đồng-niken-crom lên kim loại nền được quy định trong TCVN 5023. Các yêu cầu để mạ cùng loại đối với các chất dẻo được quy định ở TCVN 7664, ISO 4526 và ISO 6158 quy định các yêu cầu đối với mạ niken và crom cho các mục đích kỹ thuật.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5877 (ISO 2361), Mạ điện niken trên chất nền từ và không từ-Đo chiều dầy lớp mạ-Phương pháp từ.
ISO 1463, Metallic and oxyde coatings-Measurement of coating thickness-Microscopical method (Lớp phủ kim loại và oxit kim loại-Đo độ dầy lớp phủ-Phương pháp tế vi).
ISO 2064, Metallic and other inorganic coatings-Definitions and conventions concerning the measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Định nghĩa và quy ước liên quan đến phương pháp đo chiều dầy).
ISO 2079, Surface treatment and metallic coatings-General classification of terms (Xử lý bề mặt và phủ kim loại-Phân loại các thuật ngữ).
ISO 2080, Surface treatment, metallic and other inogranic coatings-Vocabulary (Xử lý bề mặt, phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Từ vựng).
ISO 2177, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-Coulometric method by anodic dissolution (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp đo điện lượng bằng hòa tan anot).
ISO 2819, Metallic coatings on metalic substrates-Electrodeposited and chemically deposited coating-Review of methods available for testing adhesion (Lớp phủ kim loại trên chất nền kim loại-Mạ điện và mạ kết tủa hóa học-Xem xét phương pháp thử bám dính).
ISO 3497, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-X-ray spectrometric methods (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp huỳnh quang tia X).
ISO 3543, Metallic and non-metallic coatings-Measurement of thickness-Beta backscatter method (Lớp phủ kim loại và phi kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp tán xạ ngược Bêta).
ISO 3882, Metallic and other inogranic coatings-Review of methods of measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Xem xét lại các phương pháp đo chiều dầy).
ISO 4519, Eletrodeposited metallic coatings and related finishes-Sampling procedures for inspection by attributes (Mạ kim loại và gia công tinh có liên quan-Quy trình lấy mẫu để kiểm tra bằng thuộc tính).
ISO 9220, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-Scaning electron microscope method (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp quét điện tử tế vi).
ISO 9227, Corrosion tests in artificial atmospheres-Salt spray tests (Thử ăn mòn trong môi trường nhân tạo-Thử phun sương muối).
ISO 9587, Metallic and other inogranic coatings-Pretreatments of iron or steel to reduce the rick of hydrogen embrittlement (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Gia công thô trên gang và thép để giảm giòn do hydro).
ISO 9588, Metallic and other inogranic coatings-Post-coating treatments of iron or steel to reduce the rick of hydrogen embrittlement (Mạ kim loại và các chất vô cơ khác-Xử lý sau mạ trên gang hoặc thép để giảm giòn do hydro).
ISO 10289, Methods for corrosion testing of metallic and other inogranic coatings on metalic substrates-Rating of test specimens and manufactured articles subjected to corrosion tests (Phương pháp thử ăn mòn kim loại và các chất vô cơ khác trên nền-Đo chiều dầy lớp phủ-Đánh giá mẫu thử và chi tiết chế tạo phụ thuộc vào phương pháp thử ăn mòn).
ISO 16348, Metallic and other inogranic coatings-Definitions and conventions concerning appearance (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Định nghĩa và quy ước có liên quan).
Quyết định công bố

Decision number

1937/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007