Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R2R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4653-1:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua
|
Tên tiếng Anh
Title in English Iron ores - Determination of total iron content - Part 1: Titrimetric method after tin(II) chloride reduction
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2597-1:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.060.10 - Quặng sắt
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định tổng hàm lượng sắt trong quặng sắt sử dụng kali dicromat sau khi khử sắt (III) bằng thiếc (II) clorua.
Phương pháp này áp dụng cho tổng hàm lượng sắt từ 30% (khối lượng) đến 72% (khối lượng) trong quặng sắt nguyên khai, tinh quặng và sắt kết khối, kể cả các sản phẩm thiêu kết. CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn tương đương không sử dụng thủy ngân (II) clorua là tiêu chuẩn ISO 9507:1990 Iron ores – Determination of total iron content – Titanium (III) chloride reduction methods [Quặng sắt – Xác định tổng hàm lượng sắt – Phương pháp khử bằng titan (III) clorua]. Phụ lục C đưa ra một quy trình khuyên dùng để loại bỏ thủy ngân từ dung dịch từ dung dịch thải trước khi thải ra mương, cống rãnh. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1664 (ISO 7764), Quặng sắt – Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích hóa học TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Buret. TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Pipet một mức. TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình định mức. ISO 2596 Iron ores – Determination of hygroscopic moisture in analytical sample – Gravimetric, Karl Fischer and mass-loss methods (Quặng sắt – Xác định độ hút ẩm trong mẫu phân tích – Phương pháp khối lượng, phương pháp Karl Fischer và phương pháp hao hụt khối lượng). ISO 3082 Iron ores – Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). |
Quyết định công bố
Decision number
1363/QĐ-BKHCN , Ngày 24-07-2009
|