Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R8R5R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 3790:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp mini-khí quyển)
Tên tiếng Anh

Title in English

Petroleum products - Test method for vapor pressure (Mini method -atmospheric)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 5482:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160 - Nhiên liệu
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này qui định các qui trình xác định áp suất hơi tổng của sản phẩm dầu mỏ, sử dụng các thiết bị xác định áp suất hơi tự động. Phương pháp này phù hợp để thử nghiệm các mẫu có điểm sôi trên 0 oC (32 oF) sử dụng áp suất hơi cho khoảng từ 7 kPa đến 110 kPa (1,0 psi đến 16 psi) tại 37,8 oC (100 oF) với tỷ lệ hơi-chất lỏng bằng 4:1. Phương pháp này áp dụng cho xăng chứa oxygenat. Trong tiêu chuẩn này không tính đến lượng nước hòa tan trong mẫu.
CHÚ THÍCH 1: Do áp suất khí quyển bên ngoài không ảnh hưởng đến kết quả áp suất hơi, vì vậy áp suất hơi là áp suất tuyệt đối ở 37,8 oC (100 oF) tính theo kPa. Áp suất hơi này khác với áp suất hơi thực của mẫu là do một lượng nhỏ của mẫu bay hơi cùng với không khí hòa tan trong không gian kín.
1.1.1. Một vài hỗn hợp xăng oxygenat khi làm lạnh từ 0 oC đến 1 oC thấy xuất hiện sương mờ. Nếu nhìn thấy sương như nêu ở 8.5 thì sẽ phải ghi rõ trong báo cáo kết quả. Độ chụm và độ chệch cho các mẫu có sương cho đến nay chưa được xác định (xem Chú thích 6).
1.2. Phương pháp này là một biến thể của phương pháp xác định áp suất hơi theo ASTM D 5191 (Phương pháp mini), trong đó trước khi bơm mẫu, khoang thử đang ở áp suất khí quyển.
1.3. Phương pháp này bao gồm việc sử dụng các thiết bị áp suất hơi tự động có thể thực hiện các phép đo đối với các mẫu lỏng có thể tích từ 1 ml đến 10 ml.
1.4. Phương pháp này là phù hợp cho việc xác định áp suất hơi khô tương đương (DVPE) của xăng và hỗn hợp xăng-oxygenat bằng cách sử dụng phương trình tương quan (xem 13.2). Áp suất hơi khô tương đương (DVPE) tính được, được coi là tương đương với kết quả nhận được đối với cùng vật liệu khi thử theo TCVN 7023 (ASTM D 4953).
1.5. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. (Các cảnh báo cụ thể xem các Điều từ 7.2 đến 7.7).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 7023 (ASTM D 4953), Xăng và hỗn hợp xăng-oxygenat-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
ASTM D 4175 Terminology relating to petroleum, petroleum products, and lubricants (Thuật ngữ liên quan đến dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ và các chất bôi trơn).
ASTM D 5190 Test method for vapor pressure of petroleum products (Automatic method) (Phương pháp xác định áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ) (Phương pháp tự động).
ASTM D 5191 Test method for vapor pressure of petroleum products (Mini method) (Phương pháp xác định áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ) (Phương pháp mini).
Quyết định công bố

Decision number

2883/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2008