Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R1R9R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 3753:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Pour Point of Petroleum Products
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 97-11
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm dầu mỏ. Điều 8.8 mô tả qui trình thích hợp áp dụng cho sản phẩm tối màu, dầu xylanh và nhiên liệu FO không chưng cất. Một phần trước đây của qui trình xác định điểm sương của tiêu chuẩn này nay được qui định trong TCVN 7990 (ASTM D 2500).
1.2. Hiện nay TCVN 3753 (ASTM D 97) không qui định phương pháp xác định điểm đông đặc tự động. 1.3 Hiện nay có một số phương pháp thử ASTM khác về xác định điểm đông đặc sử dụng thiết bị thử tự động. Không tiêu chuẩn nào dùng thiết bị tự động có số hiệu tiêu chuẩn giống tiêu chuẩn này. Khi sử dụng thiết bị tự động trong phép thử, thì báo cáo số hiệu tiêu chuẩn đó kèm theo kết quả thử. Xác định điểm đông đặc của dầu thô theo ASTM D 5853. 1.4. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác. 1.5. CẢNH BÁO: Thủy ngân được nhiều cơ quan pháp lý chỉ rõ là một chất độc hại, có thể gây tổn hại cho hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân hoặc hơi thủy ngân có thể gây hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Cần chú ý khi thực hiện các công việc liên quan đến thủy ngân và các sản phẩm chứa thủy ngân. Xem các thông tin chi tiết về Bảng dữ liệu về An toàn Vật liệu và xem thêm các thông tin trên trang web của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA) - http://www.epa.gov/mercury/faq.htm. Người sử dụng phải biết rằng việc mua bán thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân vào đất nước mình có thể bị cấm theo luật qui định. 1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7990 (ASTM D 2500), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm sương. ASTM D 117, Guide for sampling test methods and specification for electrical insulating oils of petroleum origin (Hướng dẫn lấy mẫu, phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật đối với dầu cách điện có nguồn gốc dầu mỏ). ASTM D 396, Specification for fuel oils (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu đốt lò (FO)). ASTM D 5853, Test methods for pour point of crude oils (Phương pháp xác định điểm đông đặc của dầu thô). ASTM D 6300, Practice for determination of precision and bias data for use in test methods for petroleum products and lublicants (Phương pháp xác định các số liệu và độ chụm và độ chệch để sử dụng trong các phương pháp thử các sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn). ASTM E 1, Specification for ASTM Liquid-in-Glass Thermometers (Nhiệt kế thủy tinh ASTM-Yêu cầu kỹ thuật) |
Quyết định công bố
Decision number
3999/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|