Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R0R5R8R4*
                                | 
                                                                     
                                        Số hiệu 
                                         
                                    Standard Number 
                                                                                TCVN 3083:2007
                                        
                                     
                                                                
                                                                    
                                        Năm ban hành 2007                                         
                                
                                                                    Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         
                                                            Status  | 
                        
| 
                                 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     
                                Title in Vietnamese Ta rô máy và ta rô tay loại ngắn 
                             | 
                        
| 
                                 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     
                                Title in English Short machine taps and hand taps 
                             | 
                        
| 
                                 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     
                                Equivalent to ISO 529:1993                                                                             
                            IDT - Tương đương hoàn toàn  | 
                        
| 
                                 
                                    Thay thế cho 
                                     
                                
                            Replace  | 
                        
| 
                                 
                                    Lịch sử soát xét
                                     
                                History of version 
  | 
                        
| 
                                 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     
                                By field 
                                    25.100.50  - Tarô và bàn ren 
                             | 
                        
| 
                                                                     
                                        Số trang
                                         
                                    Page 26 
                                                                    
                                        Giá:
                                         
                                    Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ 
                            Bản File (PDF):312,000 VNĐ  | 
                        
| 
                                 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     
                                Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kích thước chung cho ta rô máy và ta rô tay loại ngắn. Các kích thước này bao gồm đường kính ren, bước, được quy định như sau:
 
                            - chiều dài ren (lớn nhất); - chiều dài toàn bộ; - đường kính chuôi Ta rô và kích thước phần đuôi vuông; - kích thước phần kết nối giữa chuôi và phần ren; Tiêu chuẩn này áp dụng cho Ta rô cắt các loại ren sau: a) Ren hệ Mét - bước ren lớn; - bước ren nhỏ; b) Ren hệ insơ(UN). Loạt “Unified lớn” (UNC) và loạt “Unified nhỏ” (UNF). c) Ren hệ insơ (Không khuyến khích). - Tiêu chuẩn Anh (BSW) và “tiêu chuẩn Anh nhỏ” (BSF). - “Hội đồng Anh” (BA). CHÚ THÍCH 1 Đường kính ren và bước ren cho trong bảng, còn với chiều dài toàn bộ, chiều dài phần ren và đường kính chuôi Ta rô nếu không cho trong bảng thì được cho trong bảng A.1. 2 Phụ lục B lấy từ ISO 237 cho đường kính chuôi và kích thước phần vuông chỉ để tham khảo. Yêu cầu kỹ thuật của Ta rô quy định trong ISO 8830.  | 
                        
| 
                                 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     
                                Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). 
                            ISO 237:1975 Rotating tools with parallel shanks-Diameters of shanks and sizes of driving squares (Dụng cụ cắt chuôi trụ-Đường kính chuôi và cỡ của phần đuôi vuông). ISO 2875:2000 Packaging-Complete, filled transport packages and unit loads-Water-spray test (Bao gói-Hoàn thiện, vận chuyển và tải trọng riêng-Thử độ chống ẩm). ISO 8830:1991 High-speed steel machine taps with ground threads-Technical specifications  | 
                        
| 
                                 
                                    Quyết định công bố
                                     
                                Decision number 
                                     1104/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 19-06-2007                                 
                                 |