Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R0R5R5R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2703:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xác định trị số octan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa
|
Tên tiếng Anh
Title in English Test method for research octane number of spark-ignition engine fuel
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 2699-06a
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.01 - Nhiên liệu nói chung
|
Số trang
Page 58
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 232,000 VNĐ
Bản File (PDF):696,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Phương pháp thử trong phòng thí nghiệm này qui định phương pháp xác định định lượng độ kích nổ của nhiên liệu lỏng dùng cho động cơ đánh lửa theo trị số octan nghiên cứu (sau đây gọi tắt là RON). Phương pháp này có thể không áp dụng cho nhiên liệu và các thành phần nhiên liệu bao gồm chủ yếu là các hợp chất oxygenat. Mẫu nhiên liệu được thử nghiệm trên một động cơ chuẩn (CFR) loại bốn thì có một xylanh đã được chuẩn hóa, có tỷ số nén thay đổi, cùng với bộ chế hoà khí, động cơ CFR này hoạt động trong các điều kiện vận hành xác định. Thang đo trị số octan được xác định theo tỷ lệ thể tích của các hỗn hợp nhiên liệu chuẩn đầu (PRF). Cường độ gõ của mẫu nhiên liệu được so sánh với một hoặc nhiều hỗn hợp nhiên liệu chuẩn đầu. Trị số octan (O.N) của một nhiên liệu chuẩn đầu phù hợp với cường độ gõ (K.l) của mẫu nhiên liệu thiết lập nên trị số octan nghiên cứu (RON).
1.2. Thang đo trị số octan từ 0 đến 120, nhưng phương pháp này đo được từ 40 đến 120 đơn vị trị số octan nghiên cứu (RON). Nhiên liệu thương phẩm thông dụng được sản xuất cho các động cơ đánh lửa có trị số octan nghiên cứu từ 88 đến 101. Việc thử nghiệm các nguồn xăng pha chế và các nguồn nguyên liệu chế biến có thể tạo ra các trị số ở các mức độ khác nhau trên toàn bộ phạm vi đo của trị số octan nghiên cứu. 1.3. Các giá trị của điều kiện vận hành dùng theo đơn vị SI được coi là tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc là theo đơn vị inch-pound. Các kích thước của động cơ CFR vẫn được chuẩn hóa theo đơn vị inch-pound, vì chế tạo các chi tiết máy rất tốn kém. 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các qui định thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. Xem các điều 8, 13.4.1, 14.5.1. 15.6.1 và Phụ lục A.1 về các chú thích đặc biệt nguy hiểm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 1193 Specification for reagent water (Yêu cầu kỹ thuật đối với nước dùng trong thử nghiệm). ASTM D 1744 Test method for water in liquid petroleum products by Karl Fischer Reagent (Phương pháp xác định hàm lượng nước trong các sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng bằng thuốc thử Karl Fischer). ASTM D 2268 Test method for analysis of high-purity n-heptane and isooctan by capillary gas chromatography (Phương pháp phân tích n-Heptan và isooctan có độ tinh khiết cao bằng sắc ký khí mao quản). ASTM D 2360 Test method for trace impurities in monocyclic aromatic hydrocarbons by gas chromatography (Phương pháp xác định các vết tạp chất của các hydrocacbon thơm vòng đơn bằng sắc ký khí). ASTM D 2700 Test method for motor octance number of spark ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số octan môtơ(MON) của nhiên liệu động cơ đánh lửa). ASTM D 2885 Test method for determination of octan number of spark-ignition engine fuel by on line direct comparision technique (Phương pháp xác định trị số octan của nhiên liệu động cơ bằng kỹ thuật so sánh trực tuyến). ASTM D 3703 Test method for peroxide number of aviation turbine fuels (Phương pháp xác định trị số peroxit của nhiên liệu tuốc bin hàng không). ASTM D 4175 Terminology relating to petroleum, petroleum products, and lubricants (Thuật ngữ liên quan đến dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ và dầu bôi trơn). ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 4814 Specification for automotive spark-ignition engine fuel (Yêu cầu kỹ thuật của nhiên liệu động cơ đánh lửa của ôtô). ASTM D 5842 Practice for sampling and handling of fuels for volatility measurement (Phương pháp lấy mẫu và bảo quản các loại nhiên liệu cho phép đo độ bay hơi). ASTM E 344 Terminology relating to thermometry and hydrometry (Các thuật ngữ liên quan đến phép đo nhiệt độ và phép đo khối lượng chất lỏng bằng tỷ trọng kế). ASTM E 456 Terminology relating to quality and statistics (Các thuật ngữ liên quan đến chất lượng và kỹ thuật thống kê). ASTM E 542 Practice for calibration of laboratory volumetric apparatus (Phương pháp hiệu chuẩn các dụng cụ đong trong phòng thí nghiệm). ANSI C-39.1 Requirements for electrical analog indicating instruments (Các yêu cầu đối với các thiết bị đo điện hiển thị tương tự). IP 224/02 Determination of low lead content of light petroleum distilates by dithizone extraction and colorimetric method (Phương pháp xác định hàm lượng chì thấp của sản phẩm chưng cất dầu mỏ nhẹ bằng phương pháp so màu và chiết xuất bằng dithizone). |
Quyết định công bố
Decision number
731/QĐ-BKHCN , Ngày 08-05-2007
|