Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R1R7R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2698:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Distillation of Petroleum Products at Atmospheric Pressure
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 86-10a
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 57
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 228,000 VNĐ
Bản File (PDF):684,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chưng cất sản phẩm dầu mỏ ở áp suất khí quyển bằng thiết bị chưng cất phòng thí nghiệm theo mẻ để xác định một cách định lượng khoảng nhiệt độ sôi đặc trưng của các sản phẩm như các phần cất nhẹ và phần cất giữa, các loại nhiên liệu động cơ đánh lửa có hoặc không có oxygenat (xem Chú thích 1), xăng hàng không, nhiên liệu tuốc bin hàng không, nhiên liệu điêzen, điêzen sinh học pha trộn đến 20%, nhiên liệu hàng hải, các loại spirit gốc dầu mỏ chuyên dụng, naphta, các loại spirit trắng, kerosin (dầu hỏa và nhiên liệu phản lực) và các loại nhiên liệu đốt loại 1 và 2.
CHÚ THÍCH 1: Năm 2008 một chương trình nghiên cứu thử nghiệm liên phòng đã được thực hiện, trong đó có 11 phòng thử nghiệm khác nhau tham gia đệ trình 15 bộ dữ liệu và 15 mẫu khác nhau của hỗn hợp nhiên liệu-etanol có chứa 25% thể tích, 50% thể tích và 75% thể tích etanol. Các kết quả cho thấy các giới hạn của độ lặp lại của các mẫu này là tương đương hoặc nằm trong phạm vi độ lặp lại của phương pháp này đã công bố (trừ trường hợp điểm sôi cuối (FBP) của hỗn hợp 75% nhiên liệu – etanol). Trên cơ sở này có thể kết luận là TCVN 2698 (ASTM D 86) có thể áp dụng cho các hỗn hợp nhiên liệu – etanol như Ed75, Ed85 (ASTM D 5798) hoặc các hỗn hợp nhiên liệu – etanol khác có chứa hơn 10% thể tích etanol. Xem ASTM RR:RR:D02-1694 về các số liệu hỗ trợ. 1.2. Phương pháp này chỉ áp dụng cho các nhiên liệu cất, không áp dụng cho các sản phẩm có chứa lượng cặn đáng kể. 1.3. Phương pháp này qui định cho cả thiết bị chưng cất chủ động và chưng cất tự động. 1.4. Nếu không có qui định nào khác, các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong hoặc đơn chỉ dùng để tham khảo. 1.5. CẢNH BÁO – Thủy ngân được nhiều cơ quan pháp lý chỉ rõ là một chất độc hại, có thể gây tổn hại cho hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân hoặc hơi thủy ngân có thể gây hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Cần chú ý khi thực hiện các công việc liên quan đến thủy ngân và các sản phẩm chứa thủy ngân. Xem các thông tin chi tiết về Bảng dữ liệu về An toàn Vật liệu và xem thêm các thông tin trên trang web của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA) – http://www.epa.gov/mercury/faq.htm. Người sử dụng phải biết rằng việc mua bán thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân vào đất nước mình có thể bị cấm theo luật qui định. 1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm đông đặc. TCVN 5731 (ASTM D 323) Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid). TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat – Phương pháp xác định áp suất hơi (phương pháp khô). ASTM D 4175 Terminology relating to petroleum and petroleum products (Thuật ngữ liên quan đến dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ). ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 5190 Test method for vapor pressure of petroleum products (Automatic method) (Phương pháp xác định áp suất hơi cho các sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp tự động)). ASTM D 5191 Test method for vapor pressure of petroleum products (Mini method) (Phương pháp xác định áp suất hơi cho các sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)). ASTM D 5798 Specification for fuel ethanol (Ed 70-Ed85) for automative spark-ignition engines (Etanol nhiên liệu (Ed 70-Ed 85) dùng cho các động cơ ôto đánh lửa – Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 5842 Practice for sampling and handling of fuel for volatility measurement (Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu đối với phép đo nhiên liệu dễ bay hơi). ASTM D 5949 Test method for pour point of petroleum products (Automatic pressure pulsing method) (Xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp tạo xung áp tự động)). ASTM D 5950 Test method for pour point of petroleum products (Automatic tilt method) (Xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ) (Phương pháp nghiêng tự động)). ASTM D 5985 Test method for pour point of petroleum products (Rotational method) [Phương pháp xác định điểm đông đặc của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp quay)]. ASTM D 6300 Practice for determination of precision and bias data for use in test methods for petroleum products and lublicants (Phương pháp xác định các số liệu về độ chụm và độ chệch để sử dụng trong các phương pháp thử các sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn). ASTM E 1 Specification for ASTM thermometers (Nhiệt kế ASTM – Yêu cầu kỹ thuật). ASTM E 77 Test method for inspection and verification of thermometers (Phương pháp kiểm tra và hiệu chỉnh đối với các loại nhiệt kế). ASTM E 1272 Specification for laboratory glass graduated cylinders (Ống đong thủy tinh có chia độ dùng trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật). ASTM E 1405 Specification for laboratory glass distillation flasks (Bình chưng cất thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật). IP 69 Determination of vapour pressure – Reid method (Xác định áp suất hơi – Phương pháp Reid). IP 123 Petroleum products – Determination of distillation characteristics (Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định các đặc tính chưng cất). IP 394 Determination of Air Saturated Vapour Pressure (Phương pháp xác định áp suất hơi bão hòa). IP Standard methods for analysis and testing of petroleum and related products 1996 – Appendix A (Các phương pháp tiêu chuẩn IP về phân tích và thử nghiệm các sản phẩm dầu mỏ 1996 – Phụ lục A) |
Quyết định công bố
Decision number
3999/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|