Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R0R5R1R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 2692:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất
Tên tiếng Anh

Title in English

Petroleum products and bituminous materials - Test method for determination of water by distillation
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 95-05e1
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chưng cất xác định hàm lượng nước trong khoảng từ 0 % đến 25 % thể tích trong sản phẩm dầu mỏ, hắc ín và các loại bitum khác.
CHÚ THÍCH 1 Nếu có các chất dễ bay hơi, tan trong nước, khi xác định có thể coi như nước.
1.2 Trong quá trình xây dựng tiêu chuẩn này, các sản phẩm cụ thể đang nghiên cứu được nêu trong Bảng 1. Đối với bitum nhũ tương áp dụng ASTM D 244. Đối với dầu thô, áp dụng ASTM D 4006 (API MPMS chương 10.2).
CHÚ THÍCH 2 Đối với một số loại dầu, áp dụng TCVN 6779 (ASTM D 1796) (API MPMS chương 10.6) sẽ thu được kết quả phù hợp.
1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các chú ý riêng về nguy hiểm, xem điều 6.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6779 (ASTM D 1796), Nhiên liệu đốt lò – Xác định hàm lượng nước và cặn – Phương pháp ly tâm (Qui trình dùng trong phòng thử nghiệm).
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057 – 95), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 244 Test method for emulsified asphalts (Phương pháp thử đối với bitum nhũ hóa).
ASTM D 4006 Test method for water and sediment in crude oil by distillation (API MPMS Chapter 10.2) (Xác định hàm lượng nước và cặn có trong dầu thô bằng phương pháp chưng cất (API MPMS Chương 10.2)).
ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (API MPMS Chapter 8.2) (Phương pháp lấy mẫu tự động đối với dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ (API MPMS Chương 8.2)).
ASTM D 5854 Practice for mixing and handling of liquid samples of petroleum and petroleum products (API MPMS Chapter 8.3) (Phương pháp trộn và bảo quản các mẫu chất lỏng của dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ (API MPMS Chương 8.3)).
ASTM E 123 Specification for apparatus for determination of water by distillation (Qui định kỹ thuật đối với thiết bị xác định hàm lượng nước theo phương pháp chưng cất).
API MPMS Chapter 8.1 Manual sampling of petroleum and petroleum products (ASTM D 4057) (Phương pháp lấy mẫu thủ công đối với dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ (ASTM D 4057)).
API MPMS Chapter 8.2 Automatic sampling of petroleum and petroleum products (ASTM D 4177) (Phương pháp lấy mẫu tự động đối với dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ (ASTM D 4177)).
API MPMS Chapter 8.3 Mixing and handling of liquid samples of petroleum and petroleum products (ASTM D 5854) (Phương pháp trộn và bảo quản các mẫu chất lỏng của dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ (ASTM D 5854)).
API MPMS Chapter 10.2 Test method for water and sediment in crude oil by distillation (ASTM D 4006) (Xác định hàm lượng nước và cặn có trong dầu thô bằng phương pháp chưng cất (ASTM D 4006)).
API MPMS Chapter 10.6 Test method for water and sediment in fuel oils by the centrifuge method (Laboratory procedure) (ASTM D 1796) (Xác định hàm lượng nước và cặn có trong dầu FO bằng phương pháp ly tâm (Qui trình dùng trong phòng thì nghiệm) (ASTM D 1796)).
Quyết định công bố

Decision number

731/QĐ-BKHCN , Ngày 08-05-2007