Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R1R6R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2690:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định tro
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Ash from Petroleum Products
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 482-07
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tro trong khoảng từ 0,001 % đến 0,180 % khối lượng có trong các loại nhiên liệu chưng cất và các nhiên liệu cặn, nhiên liệu tuốc bin khí, dầu thô, dầu bôi trơn, sáp và các sản phẩm dầu mỏ khác, trong đó bất kỳ các chất tạo tro nào có mặt được coi là các chất bẩn hoặc các tạp chất không mong muốn (Chú thích 1). Phương pháp này chỉ áp dụng cho các sản phẩm dầu mỏ không chứa các phụ gia tạo tro, kể cả các hợp chất của phospho (Chú thích 2).
CHÚ THÍCH 1: Với một số loại mẫu nhất định, các kim loại tạo tro không được giữ lại toàn lượng trong tro. Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp đối với các dầu chưng cất, các dầu này cần phải áp dụng một qui trình tạo tro đặc biệt để giữ lại toàn lượng các kim loại. CHÚ THÍCH 2: Phương pháp này không áp dụng để xác định hàm lượng tro của dầu bôi trơn chưa sử dụng có chứa phụ gia; đối với các mẫu như vậy áp dụng TCVN 2689 (ASTM D 874). Phương pháp này cũng không áp dụng cho các dầu bôi trơn chứa chì hoặc dầu hộp số động cơ đã sử dụng. 1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 2689 (ASTM D 874), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định tro sulphat trong các phụ gia và dầu bôi trơn. ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 4928, Test method for water in crude oils by coulometric Kart Fischer titration (Phương pháp xác định nước trong dầu thô bằng chuẩn độ điện lượng-Kart Fischer). ASTM D 6299, Practice for applying statistical quality assurance techniques to evaluate analytical measurement system performance (Phương pháp kỹ thuật thống kê về đảm bảo chất lượng để đánh giá hệ thống thiết bị đo lường phân tích). ASTM D 6792, Practice for quality system in petroleum products and lublicants testing laboratories (Thực hành hệ thống chất lượng trong các phòng thí nghiệm các sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn). |
Quyết định công bố
Decision number
3999/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|