Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R6R4R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2144:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống và bộ phận thuỷ lực/khí nén - Áp suất danh nghĩa
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fluid power systems and components - Nominal pressures
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2944:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.100.01 - Hệ thống truyền lực chất lỏng nói chung
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định dãy áp suất danh nghĩa để chọn ra các giá trị sử dụng trong các tiêu chuẩn có liên quan đến truyền động thủy lực/khí nén.
Tiêu chuẩn này cung cấp dãy áp suất danh nghĩa tiêu chuẩn để chọn ra các giá trị áp dụng cho các hệ thống và/hoặc bộ phận thủy lực và/hoặc khí nén riêng. Áp suất danh nghĩa trong tiêu chuẩn này là áp suất theo áp kế, có giá trị dương (áp suất dư) được sử dụng trong các hệ thống và/hoặc bộ phận thủy lực/khí nén. CHÚ THÍCH Xem giải thích về áp suất danh nghĩa trong 3.1 và 4.3. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7783 (ISO 1000), Đơn vị SI và khuyến nghị sử dụng các bội số của chúng và một số đơn vị khác. ISO 5598, Fluid power systems and components – Vocabulary (Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén – Từ vựng). |
Quyết định công bố
Decision number
2952/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008
|