Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R0R6R6R9R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 1998:1977
Năm ban hành 1977

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy mài tròn - Độ chính xác và cứng vững
Tên tiếng Anh

Title in English

Cylindrical grinding machines - Norms of accuracy and rigidity
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.080.50 - Máy mài và đánh bóng
Số trang

Page

35
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài tròn cấp chính xác D, C, B với đường kính vật gia công được trên máy lớn nhất:
đến 200 mm – đối với cấp chính xác D, C và B;
lớn hơn 200 đến 400 mm – đối với cấp chính xác D và C;
lớn hơn 400 đến 800 mm – đối với cấp chính xác D.
Tiêu chuẩn quy định những yêu cầu bổ sung cho tiêu chuẩn về điều kiện chung để kiểm độ chính xác TCVN 1742 – 75 và tiêu chuẩn về điều kiện chung để kiểm độ cứng vững TCVN 1743 – 75.
Máy cấp chính xác C và B phải chế tạo theo độ chính xác được thoả thuận với khách hàng. Dung sai của các máy cấp chính xác C và B phải lấy bằng 0,6 dung sai tương ứng của máy cấp chính D và C.
Độ chính xác đặt máy bằng nivô trong hướng dọc và ngang trước khi kiểm phải là 0,02/1000.