Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R3R0R3R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 1992:1995
Năm ban hành 1995
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hộp giảm tốc thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English General purpose reducers - General specifications
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
21.180 - Hộp, bộ phận máy khác
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho hộp giảm tốc thông dụng bao gồm các loại sau:
1.1. Bánh răng trụ một, hai và ba có khoảng cách trục của bậc chậm aw ≤ 710 mm; 1.2. Hành tinh một và bậc hai có bán kính cần của bậc chậm R ≤ 200 mm; 1.3. Bánh răng côn một bậc có đường kính vòng chia trung bình của bánh bị dẫn d2 ≤ 630 mm; 1.4. Bánh răng côn - trụ hai và ba bậc có khoảng cách trục của bậc chậm aw ≤ 630 mm; 1.5. Trục vít một, hai bậc và trục vít glôbôit một bậc có khoảng cách trục của bậc chậm aw ≤ 250 mm; 1.6. Trục vít – bánh răng trụ và trục vít trụ hai bậc có khoảng cách trục của bậc chậm aw ≤ 250 mm; 1.7. Bánh răng sóng một bậc có đường kính trong của bánh mềm d2 ≤ 315 mm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4392:1986 , Mạ kim loại-Các phương pháp kiểm tra. TCVN 2344:1978 , Vật đúc bằng thép-Sai lệch giới hạn , kích thước và khối lượng-Lượng dư cho gia công cơ. |
Quyết định công bố
Decision number
2847/QĐ-BKHCN , Ngày 24-12-2008
|